Bản dịch của từ Annoying trong tiếng Việt

Annoying

Adjective Verb Noun [U/C]

Annoying (Adjective)

əˈnɔɪ.ɪŋ
əˈnɔɪ.ɪŋ
01

Làm trái ý, làm khó chịu, quấy rầy.

Disobey, annoy, annoy.

Ví dụ

Her annoying behavior disrupted the class.

Hành vi khó chịu của cô ấy đã làm gián đoạn lớp học.

The annoying noise from the construction site was unbearable.

Tiếng ồn khó chịu từ công trường xây dựng thật không thể chịu nổi.

He found it annoying when people talked loudly on their phones in public.

Anh ấy cảm thấy khó chịu khi mọi người nói chuyện lớn tiếng trên điện thoại ở nơi công cộng.

02

Gây khó chịu hoặc khó chịu; khó khăn; khó chịu.

Causing irritation or annoyance; troublesome; vexatious.

Ví dụ

Constant interruptions can be annoying during social gatherings.

Sự gián đoạn liên tục có thể gây khó chịu trong các cuộc tụ họp xã hội.

An annoying neighbor can make living in a community unpleasant.

Một người hàng xóm khó chịu có thể khiến cuộc sống trong cộng đồng trở nên khó chịu.

Dealing with annoying comments on social media can be exhausting.

Xử lý những bình luận khó chịu trên mạng xã hội có thể khiến bạn mệt mỏi.

Dạng tính từ của Annoying (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Annoying

Phiền nhiễu

More annoying

Phiền phức hơn

Most annoying

Phiền phức nhất

Kết hợp từ của Annoying (Adjective)

CollocationVí dụ

Very annoying

Rất phiền toái

Constant notifications on social media are very annoying.

Thông báo liên tục trên mạng xã hội rất phiền toái.

Especially annoying

Đặc biệt phiền toái

Constant notifications on social media are especially annoying.

Thông báo liên tục trên mạng xã hội rất là phiền toái.

Fairly annoying

Khá là phiền toái

Her constant interruptions were fairly annoying during the meeting.

Sự gián đoạn liên tục của cô ấy khá là phiền toái trong cuộc họp.

Particularly annoying

Đặc biệt khó chịu

Constant notifications on social media can be particularly annoying.

Thông báo liên tục trên mạng xã hội có thể rất khó chịu.

A little annoying

Hơi khó chịu

Her constant interruptions can be a little annoying during meetings.

Sự gián đoạn liên tục của cô ấy có thể hơi làm phiền trong cuộc họp.

Annoying (Verb)

ənˈɔiɪŋ
ənˈɔiɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của sự khó chịu.

Present participle and gerund of annoy.

Ví dụ

Her constant talking is annoying others in the group.

Việc cô ấy nói chuyện liên tục khiến những người khác trong nhóm khó chịu.

The loud music is annoying the neighbors.

Tiếng nhạc ồn ào khiến hàng xóm khó chịu.

Stop annoying your sister with your pranks.

Đừng làm phiền em gái bạn bằng những trò đùa của bạn nữa.

Dạng động từ của Annoying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Annoy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Annoyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Annoyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Annoys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Annoying

Annoying (Noun)

ənˈɔiɪŋ
ənˈɔiɪŋ
01

(hiếm) điều gây khó chịu; một sự khó chịu.

(rare) that which annoys; an annoyance.

Ví dụ

Constant interruptions can be a real annoying at work.

Sự gián đoạn liên tục có thể thực sự gây khó chịu trong công việc.

The loud music from the neighbors was an annoying.

Tiếng nhạc ồn ào từ hàng xóm thật khó chịu.

The never-ending phone calls were an annoying during the meeting.

Những cuộc điện thoại không ngừng nghỉ gây khó chịu trong suốt cuộc họp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Annoying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Moreover, advertisements are often designed to be attention-grabbing, using bright colours and loud sounds, which can be and overwhelming for viewers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Those can be either deceptive or and such information overload has become a nuisance to many people, particularly when their favourite telecasts are constantly interrupted by irrelevant promotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Imagine how it is when you get interrupted and have to endure 15 minutes of advertisements while trying to watch your favourite TV show [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Annoying

Không có idiom phù hợp