Bản dịch của từ Reaction trong tiếng Việt

Reaction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reaction (Noun)

ɹiˈækʃn̩
ɹiˈækʃn̩
01

Một quá trình hóa học trong đó các chất tác dụng lẫn nhau và biến đổi thành các chất khác nhau hoặc chất này biến đổi thành chất khác.

A chemical process in which substances act mutually on each other and are changed into different substances or one substance changes into other substances.

Ví dụ

Her reaction to the news was one of shock and disbelief.

Phản ứng của cô ấy với tin tức là một trong sự sốc và không tin vào điều đó.

The public's reaction to the new policy was mixed.

Phản ứng của công chúng với chính sách mới là đa dạng.

The reaction of the audience to the performance was enthusiastic.

Phản ứng của khán giả với buổi biểu diễn rất nhiệt tình.

02

Điều gì đó được thực hiện, cảm nhận hoặc suy nghĩ để phản ứng với một tình huống hoặc sự kiện.

Something done felt or thought in response to a situation or event.

Ví dụ

Her reaction to the news was one of shock.

Phản ứng của cô ấy với tin tức là một cảm giác sốc.

The public's reaction to the new policy was mixed.

Phản ứng của công chúng với chính sách mới là đa dạng.

Social media can amplify people's reactions to current events.

Mạng xã hội có thể làm tăng cường phản ứng của mọi người đối với sự kiện hiện tại.

03

Một lực tác dụng ngược lại với một lực tác dụng.

A force exerted in opposition to an applied force.

Ví dụ

Her reaction to the news was unexpected.

Phản ứng của cô ấy với tin tức là không ngờ.

The public's reaction to the policy change was mixed.

Phản ứng của công chúng với sự thay đổi chính sách là đa dạng.

The students' reaction to the teacher's question was silence.

Phản ứng của học sinh với câu hỏi của giáo viên là im lặng.

Dạng danh từ của Reaction (Noun)

SingularPlural

Reaction

Reactions

Kết hợp từ của Reaction (Noun)

CollocationVí dụ

Common reaction

Phản ứng phổ biến

A common reaction is to feel anxious during public speaking events.

Một phản ứng phổ biến là cảm thấy lo lắng khi nói trước công chúng.

Hostile reaction

Phản ứng thù địch

The community had a hostile reaction to the new housing policy.

Cộng đồng đã có phản ứng thù địch với chính sách nhà ở mới.

Fusion reaction

Phản ứng hợp nhất

The fusion reaction in society can unite diverse communities effectively.

Phản ứng hợp nhất trong xã hội có thể kết hợp các cộng đồng khác nhau một cách hiệu quả.

Fission reaction

Phản ứng phân hạch

The fission reaction produced energy for the local community center.

Phản ứng phân hạch đã tạo ra năng lượng cho trung tâm cộng đồng địa phương.

Mild reaction

Phản ứng nhẹ

Many students had a mild reaction to the new social guidelines.

Nhiều sinh viên có phản ứng nhẹ với các hướng dẫn xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reaction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Another interesting fact about this statue is that it used to be a kind of reddish-brown colour, like the colour of copper, but over time, the metal had some chemical with the surrounding air and water, and it has turned green now [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Reaction

A knee-jerk reaction

ə nˈi-dʒɝˈk ɹiˈækʃən

Phản ứng tức thì/ Phản ứng không suy nghĩ

An automatic or reflex reaction; an immediate reaction made without examining causes or facts.

Her knee-jerk reaction to the news was to start crying.

Phản ứng tự phản xạ của cô ấy khi nghe tin tức là bắt đầu khóc.