Bản dịch của từ Examining trong tiếng Việt

Examining

Verb

Examining (Verb)

ɪgzˈæmɪnɪŋ
ɪgzˈæmɪnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của kiểm tra.

Present participle and gerund of examine.

Ví dụ

Examining the evidence, she found the truth about the crime.

Kiểm tra bằng chứng, cô ấy tìm ra sự thật về vụ án.

He is examining the impact of social media on teenagers' mental health.

Anh ấy đang xem xét tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tinh thần của tuổi teen.

The researchers are examining the relationship between poverty and crime rates.

Các nhà nghiên cứu đang xem xét mối quan hệ giữa nghèo đói và tỷ lệ tội phạm.

Dạng động từ của Examining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Examine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Examined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Examined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Examines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Examining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Examining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] This essay will both perspectives before concluding that I am in favour of the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Also, the number of country leavers went down during most of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In this essay, I will analyse some main reasons for this trend, as well as its drawbacks [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] I wholeheartedly support this view, as academic achievements and passing are fundamental to a student's future prospects [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023

Idiom with Examining

Không có idiom phù hợp