Bản dịch của từ Slightly trong tiếng Việt

Slightly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slightly (Adverb)

slˈɑɪtli
slˈɑɪtli
01

(mức độ) ở mức độ hoặc mức độ nhỏ.

(degree) to a small extent or degree.

Ví dụ

She was slightly nervous before the social gathering.

Cô ấy hơi lo lắng trước buổi tụ tập xã hội.

The event was slightly delayed due to technical issues.

Sự kiện bị trễ một chút do vấn đề kỹ thuật.

He smiled slightly when he saw his friends at the party.

Anh ấy mỉm cười một chút khi thấy bạn bè ở bữa tiệc.

02

Mảnh khảnh; một cách tinh tế.

Slenderly; delicately.

Ví dụ

She slightly touched his arm during the conversation.

Cô ấy nhẹ nhàng chạm vào cánh tay anh ta trong cuộc trò chuyện.

The volume of the music was slightly too loud for the event.

Âm lượng của âm nhạc hơi quá lớn so với sự kiện.

He was slightly hesitant to join the social gathering.

Anh ta hơi do dự khi tham gia buổi tụ họp xã hội.

Dạng trạng từ của Slightly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Slightly

Hơi

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slightly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I should have just done that from the beginning as I was now late for my meeting [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] Since 2010, Perth had boosted its price by 7.1%, higher than the change in Adelaide [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Swiss workers of other professions were remunerated lower, as they made exactly $40,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The popularity of television and VCRs remained stable, while the number of households with landline phones decreased to 76 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Slightly

Không có idiom phù hợp