Bản dịch của từ Impatience trong tiếng Việt

Impatience

Noun [U/C]

Impatience (Noun)

ɪmpˈeiʃn̩s
ɪmpˈeiʃn̩s
01

Xu hướng thiếu kiên nhẫn; khó chịu hoặc bồn chồn.

The tendency to be impatient; irritability or restlessness.

Ví dụ

Her impatience showed when waiting for the delayed bus.

Sự nóng nảy của cô ấy được thể hiện khi đợi xe buýt bị trễ.

Impatience can lead to misunderstandings in social interactions.

Sự nóng nảy có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp xã hội.

Dealing with impatience is essential for building strong relationships.

Đối phó với sự nóng nảy là cần thiết để xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ.

Kết hợp từ của Impatience (Noun)

CollocationVí dụ

A gesture of impatience

Một cử chỉ của sự sốt ruột

She rolled her eyes in a gesture of impatience.

Cô ấy lăn mắt một cử chỉ của sự nôn nóng.

Signs of impatience

Dấn thân

She tapped her foot, a clear sign of impatience.

Cô ấy vỗ chân, một dấu hiệu của sự nôn nóng.

Trace of impatience

Dấu hiển nhiên của sự nôn nóng

He showed a trace of impatience while waiting for his friend.

Anh ấy đã thể hiện một chút sự nôn nóng trong khi đợi bạn.

Touch of impatience

Vẻ mặt khó chịu

She showed a touch of impatience while waiting for her friend.

Cô ấy đã thể hiện một chút sự nôn nóng trong lúc đợi bạn.

A look of impatience

Vẻ nôn nóng

She gave him a look of impatience during the social event.

Cô ấy nhìn anh ta với vẻ nóng nảy trong sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impatience cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impatience

Không có idiom phù hợp