Bản dịch của từ Irritability trong tiếng Việt

Irritability

Noun [U/C]

Irritability (Noun)

ɪɹɪtəbˈɪləti
ˌɪɹɪtəbˈɪlɪti
01

Chất lượng hoặc trạng thái cáu kỉnh.

The quality or state of being irritable.

Ví dụ

Her irritability increased due to the noisy social gathering.

Sự kích thích của cô ấy tăng do sự tụ tập xã hội ồn ào.

The irritability in the room was palpable during the heated debate.

Sự kích thích trong phòng rõ ràng trong cuộc tranh luận gay gắt.

His irritability often led to misunderstandings in social interactions.

Sự kích thích của anh ấy thường dẫn đến hiểu lầm trong tương tác xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irritability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] This is just one example where international tourists may create in cross-cultural interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to calm me down and release myself from because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] A typical example of this is the chaos during and after Korean singers and musical bands' show in Vietnam a few years ago when the crowd of fans went uncontrollable, which caused for the locals and also danger to the fans themselves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Irritability

Không có idiom phù hợp