Bản dịch của từ Circumstance trong tiếng Việt

Circumstance

Noun [U/C]

Circumstance (Noun)

sˈɝkəmstˌæns
sˈɝɹkəmstˌæns
01

Một sự kiện hoặc điều kiện có liên quan hoặc liên quan đến một sự kiện hoặc hành động.

A fact or condition connected with or relevant to an event or action.

Ví dụ

In that circumstance, she decided to help the homeless man.

Trong tình huống đó, cô ấy quyết định giúp người đàn ông vô gia cư.

Given the circumstance, the government provided support to those affected.

Với tình huống như vậy, chính phủ cung cấp hỗ trợ cho những người bị ảnh hưởng.

Under such circumstances, the community came together to address the issue.

Trong hoàn cảnh như vậy, cộng đồng đã cùng nhau giải quyết vấn đề.

02

Tình trạng sung túc về tài chính hoặc vật chất của một người.

One's state of financial or material welfare.

Ví dụ

She faced difficult circumstances after losing her job.

Cô ấy đối diện với hoàn cảnh khó khăn sau khi mất việc.

The charity aims to help those in desperate circumstances.

Tổ chức từ thiện nhằm giúp đỡ những người trong tình trạng tuyệt vọng.

He managed to improve his circumstances through hard work.

Anh ấy đã cải thiện hoàn cảnh của mình thông qua làm việc chăm chỉ.

03

Lễ và trưng bày trước công chúng.

Ceremony and public display.

Ví dụ

The circumstance of the royal wedding was grand and elegant.

Hoàn cảnh của đám cưới hoàng gia tráng lệ.

The circumstance surrounding the award ceremony was festive and celebratory.

Hoàn cảnh xung quanh buổi lễ trao giải rất náo nhiệt và ăn mừng.

The circumstance of the graduation party was filled with joy and excitement.

Hoàn cảnh của buổi tiệc tốt nghiệp tràn ngập niềm vui và hào hứng.

Dạng danh từ của Circumstance (Noun)

SingularPlural

Circumstance

Circumstances

Kết hợp từ của Circumstance (Noun)

CollocationVí dụ

Set of circumstances

Tập hợp các hoàn cảnh

The set of circumstances led to increased social awareness.

Bộ hoàn cảnh dẫn đến sự nhận thức xã hội tăng lên.

Circumstances worsen

Tình hình trở nên tồi tệ hơn

In social circumstances, worsen relationships due to misunderstandings.

Trong hoàn cảnh xã hội, tình hình trở nên tồi tệ do sự hiểu lầm.

Circumstances improve

Hoàn cảnh được cải thiện

Positive circumstances improve social interactions and relationships.

Hoàn cảnh tích cực cải thiện giao tiếp và mối quan hệ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Circumstance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They never compromise their core values, such as honesty, under any [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] Really, any book could be made to work as a film if the right are present [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People's opinions differ whether we must accept negative when they occur or try to seek solutions in such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] This could even get worse if these people are introverts who tend to distance themselves from their new colleagues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Circumstance

Không có idiom phù hợp