Bản dịch của từ Welfare trong tiếng Việt

Welfare

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Welfare (Noun)

wˈɛlfˌɛɹ
wˈɛlfˌɛɹ
01

Sức khỏe, hạnh phúc và vận may của một người hoặc một nhóm.

The health, happiness, and fortunes of a person or group.

Ví dụ

Government programs aim to improve citizens' welfare through various initiatives.

Chương trình chính phủ nhằm cải thiện phúc lợi của công dân thông qua các sáng kiến khác nhau.

Charity organizations provide support to those in need to enhance welfare.

Tổ chức từ thiện cung cấp hỗ trợ cho những người cần thiết để nâng cao phúc lợi.

The community center offers services to promote the welfare of residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp dịch vụ để thúc đẩy phúc lợi của cư dân.

02

Thủ tục theo luật định hoặc nỗ lực xã hội được thiết kế để thúc đẩy phúc lợi cơ bản về thể chất và vật chất của những người có nhu cầu.

Statutory procedure or social effort designed to promote the basic physical and material well-being of people in need.

Ví dụ

The government provides welfare to low-income families in the community.

Chính phủ cung cấp phúc lợi cho các gia đình có thu nhập thấp trong cộng đồng.

Charities play a crucial role in supporting the welfare of homeless individuals.

Các tổ chức từ thiện đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ phúc lợi cho người vô gia cư.

The social worker helps vulnerable populations access welfare services efficiently.

Người làm công tác xã hội giúp các nhóm dân cư yếu thế tiếp cận dịch vụ phúc lợi một cách hiệu quả.

Dạng danh từ của Welfare (Noun)

SingularPlural

Welfare

Welfares

Kết hợp từ của Welfare (Noun)

CollocationVí dụ

Community welfare

Phúc lợi cộng đồng

Community welfare programs help those in need.

Các chương trình phúc lợi cộng đồng giúp những người cần.

State welfare

Phúc lợi xã hội

State welfare programs provide financial assistance to low-income families.

Các chương trình phúc lợi nhà nước cung cấp trợ cấp tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp.

Personal welfare

Phúc lợi cá nhân

Personal welfare is crucial for a healthy society.

Sự phúc lợi cá nhân quan trọng đối với một xã hội khỏe mạnh.

General welfare

Phúc lợi chung

The government's priority is the general welfare of its citizens.

Ưu tiên của chính phủ là phúc lợi chung của công dân.

Public welfare

Công ích công cộng

The organization focuses on public welfare projects for the community.

Tổ chức tập trung vào các dự án phúc lợi cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Welfare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In this case, spending more on social should not be compulsory [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One major concern is the strain on healthcare and social systems [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] The of people in the community should not be the concern of local businesses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Legal obligations, thus, reinforce this moral duty and create a framework for ensuring the of elderly family members [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023

Idiom with Welfare

Không có idiom phù hợp