Bản dịch của từ Highly trong tiếng Việt

Highly

Adverb

Highly (Adverb)

hˈɑɪli
hˈɑɪli
01

Ở hoặc ở mức độ hoặc mức độ cao.

At or to a high degree or level.

Ví dụ

She is highly respected in the social community.

Cô ấy rất được kính trọng trong cộng đồng xã hội.

The event was highly anticipated by the social media influencers.

Sự kiện này được những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội rất mong đợi.

The charity received highly generous donations from the social elite.

Tổ chức từ thiện đã nhận được sự đóng góp rất hào phóng từ giới thượng lưu xã hội.

Dạng trạng từ của Highly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Highly

Cao

More highly

Cao hơn

Most highly

Cao nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Highly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] In Vietnam, English is valued, and there is a great demand for qualified English teachers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] The role of government in international trade is significant in protecting domestic labour and businesses [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Such activities prove educational to young girls when such knowledge is rarely mentioned either in class or among family members across different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable and entertaining for young and curious children who often accompany their parents to the coffee shop at the weekends [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Highly

Không có idiom phù hợp