Bản dịch của từ Annoy trong tiếng Việt

Annoy

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Annoy (Verb)

ənˈɔi
ənˈɔi
01

Làm hại hoặc tấn công liên tục.

Harm or attack repeatedly.

Ví dụ

The constant noise from the construction site annoys the residents.

Âm thanh liên tục từ công trường làm phiền cư dân.

His rude behavior annoys everyone at the social gathering.

Hành vi thô lỗ của anh ấy làm phiền mọi người tại buổi tụ tập xã hội.

The persistent telemarketing calls annoy customers and disrupt their day.

Cuộc gọi quảng cáo liên tục làm phiền khách hàng và làm gián đoạn ngày của họ.

02

Làm cho (ai đó) tức giận một chút; khó chịu.

Make (someone) a little angry; irritate.

Ví dụ

His constant interruptions annoy his friends during social gatherings.

Sự gián đoạn liên tục của anh ấy làm phiền bạn bè của anh ấy trong các buổi gặp gỡ xã hội.

The loud music from the party annoyed the neighbors late at night.

Âm nhạc to từ bữa tiệc làm phiền hàng xóm vào khuya.

Please don't annoy others with your noisy phone conversations in public.

Xin đừng làm phiền người khác với cuộc trò chuyện qua điện thoại ồn ào của bạn ở nơi công cộng.

Dạng động từ của Annoy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Annoy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Annoyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Annoyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Annoys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Annoying

Kết hợp từ của Annoy (Verb)

CollocationVí dụ

Be starting to annoy

Bắt đầu làm phiền

Her constant interruptions are starting to annoy her friends.

Sự gián đoạn liên tục đang bắt đầu làm phiền bạn bè của cô ấy.

Be beginning to annoy

Bắt đầu làm phiền

His constant interruptions are beginning to annoy me.

Sự gián đoạn liên tục của anh ấy đang bắt đầu làm phiền tôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Annoy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Moreover, advertisements are often designed to be attention-grabbing, using bright colours and loud sounds, which can be and overwhelming for viewers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Imagine how it is when you get interrupted and have to endure 15 minutes of advertisements while trying to watch your favourite TV show [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Those can be either deceptive or and such information overload has become a nuisance to many people, particularly when their favourite telecasts are constantly interrupted by irrelevant promotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Annoy

Không có idiom phù hợp