Bản dịch của từ Annoy trong tiếng Việt

Annoy

Verb

Annoy (Verb)

ənˈɔi
ənˈɔi
01

Làm hại hoặc tấn công liên tục.

Harm or attack repeatedly.

Ví dụ

The constant noise from the construction site annoys the residents.

Âm thanh liên tục từ công trường làm phiền cư dân.

His rude behavior annoys everyone at the social gathering.

Hành vi thô lỗ của anh ấy làm phiền mọi người tại buổi tụ tập xã hội.

02

Làm cho (ai đó) tức giận một chút; khó chịu.

Make (someone) a little angry; irritate.

Ví dụ

His constant interruptions annoy his friends during social gatherings.

Sự gián đoạn liên tục của anh ấy làm phiền bạn bè của anh ấy trong các buổi gặp gỡ xã hội.

The loud music from the party annoyed the neighbors late at night.

Âm nhạc to từ bữa tiệc làm phiền hàng xóm vào khuya.

Kết hợp từ của Annoy (Verb)

CollocationVí dụ

Be starting to annoy

Bắt đầu làm phiền

Her constant interruptions are starting to annoy her friends.

Sự gián đoạn liên tục đang bắt đầu làm phiền bạn bè của cô ấy.

Be beginning to annoy

Bắt đầu làm phiền

His constant interruptions are beginning to annoy me.

Sự gián đoạn liên tục của anh ấy đang bắt đầu làm phiền tôi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Annoy

Không có idiom phù hợp