Bản dịch của từ Displeasure trong tiếng Việt

Displeasure

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Displeasure (Noun)

dɪsplˈɛʒɚ
dɪsplˈɛʒəɹ
01

Một cảm giác khó chịu hoặc không tán thành.

A feeling of annoyance or disapproval.

Ví dụ

She expressed her displeasure at the rude behavior of the customer.

Cô ấy bày tỏ sự không hài lòng với cách cư xử thô lỗ của khách hàng.

The team leader's displeasure was evident when the project deadline was missed.

Sự không hài lòng của trưởng nhóm rõ ràng khi thời hạn dự án bị lỡ.

The teacher's displeasure was palpable after the students failed to submit their assignments.

Sự không hài lòng của giáo viên rõ ràng sau khi học sinh không nộp bài tập.

Dạng danh từ của Displeasure (Noun)

SingularPlural

Displeasure

-

Kết hợp từ của Displeasure (Noun)

CollocationVí dụ

Extreme displeasure

Sự không hài lòng cực độ

She expressed extreme displeasure with the new social media policy.

Cô ấy bày tỏ sự không hài lòng cực độ với chính sách truyền thông xã hội mới.

Great displeasure

Sự không hài lòng lớn

She expressed great displeasure with the social media censorship policies.

Cô ấy đã bày tỏ sự không hài lòng lớn với chính sách kiểm duyệt trên mạng xã hội.

Divine displeasure

Sự phẫn nộ của thần linh

The storm was seen as a sign of divine displeasure.

Cơn bão được coi là dấu hiệu của sự không hài lòng thần thánh.

Displeasure (Verb)

dɪsplˈɛʒɚ
dɪsplˈɛʒəɹ
01

Làm phiền; không hài lòng.

Annoy displease.

Ví dụ

Many people expressed their displeasure about the new traffic laws.

Nhiều người đã bày tỏ sự không hài lòng về luật giao thông mới.

The community did not show any displeasure during the town meeting.

Cộng đồng không thể hiện sự không hài lòng nào trong cuộc họp thị trấn.

Did the residents voice their displeasure about the park's closing?

Các cư dân có lên tiếng về sự không hài lòng về việc đóng cửa công viên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Displeasure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Displeasure

Không có idiom phù hợp