Bản dịch của từ Discontent trong tiếng Việt

Discontent

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discontent (Noun)

dɪskntˈɛnt
dɪskntˈɛnt
01

Thiếu sự hài lòng.

A lack of contentment

Ví dụ

Many citizens expressed discontent with the government's recent policy changes.

Nhiều công dân bày tỏ sự không hài lòng với các thay đổi chính sách gần đây của chính phủ.

There is no discontent among the workers at the new factory.

Không có sự không hài lòng nào giữa các công nhân tại nhà máy mới.

Is discontent rising among the youth in urban areas?

Có phải sự không hài lòng đang gia tăng trong giới trẻ ở khu vực đô thị?

02

Không hài lòng hoặc oán giận.

Displeasure or resentment

Ví dụ

Many citizens expressed discontent about the new tax increase in 2023.

Nhiều công dân bày tỏ sự không hài lòng về việc tăng thuế mới năm 2023.

The discontent among workers did not lead to any protests last year.

Sự không hài lòng trong công nhân không dẫn đến bất kỳ cuộc biểu tình nào năm ngoái.

Is there discontent among students regarding the new school policies?

Có sự không hài lòng nào trong sinh viên về các chính sách trường học mới không?

03

Trạng thái không hài lòng hoặc không hạnh phúc.

A state of dissatisfaction or unhappiness

Ví dụ

Many citizens expressed discontent with the new tax laws in 2023.

Nhiều công dân bày tỏ sự không hài lòng với luật thuế mới năm 2023.

The discontent among workers did not lead to any protests last year.

Sự không hài lòng trong công nhân không dẫn đến bất kỳ cuộc biểu tình nào năm ngoái.

Is discontent common in your community regarding local government decisions?

Có phải sự không hài lòng phổ biến trong cộng đồng của bạn về quyết định chính quyền địa phương không?

Kết hợp từ của Discontent (Noun)

CollocationVí dụ

Popular discontent

Sự bất bình phổ biến

Many citizens express popular discontent about rising living costs in 2023.

Nhiều công dân bày tỏ sự bất mãn phổ biến về chi phí sinh hoạt tăng.

Widespread discontent

Sự bất mãn rộng rãi

Widespread discontent arose after the 2020 election results in america.

Sự bất mãn lan rộng xuất hiện sau kết quả bầu cử năm 2020 ở mỹ.

Increasing discontent

Sự bất mãn ngày càng tăng

Increasing discontent was evident during the protests in new york last year.

Sự bất mãn gia tăng rõ ràng trong các cuộc biểu tình ở new york năm ngoái.

Political discontent

Sự bất mãn chính trị

Many citizens expressed political discontent during the 2020 election protests.

Nhiều công dân đã bày tỏ sự bất mãn chính trị trong các cuộc phản đối bầu cử năm 2020.

General discontent

Sự bất bình chung

Many citizens expressed general discontent with the new tax policy.

Nhiều công dân bày tỏ sự không hài lòng với chính sách thuế mới.

Discontent (Adjective)

dɪskntˈɛnt
dɪskntˈɛnt
01

Bày tỏ hoặc thể hiện sự bất mãn.

Expressing or showing discontent

Ví dụ

Many citizens expressed discontent over the new tax policy in 2023.

Nhiều công dân đã bày tỏ sự không hài lòng về chính sách thuế mới năm 2023.

He is not discontent with the current government’s social policies.

Anh ấy không không hài lòng với các chính sách xã hội hiện tại của chính phủ.

Is there widespread discontent among workers about their salaries?

Có phải có sự không hài lòng rộng rãi giữa công nhân về lương của họ không?

02

Không hài lòng hoặc không vui.

Dissatisfied or unhappy

Ví dụ

Many citizens expressed discontent with the government's new policy changes.

Nhiều công dân bày tỏ sự không hài lòng với các thay đổi chính sách mới của chính phủ.

The discontent among workers did not lead to any protests this year.

Sự không hài lòng giữa công nhân không dẫn đến cuộc biểu tình nào năm nay.

Is there discontent in the community regarding the recent housing developments?

Có sự không hài lòng nào trong cộng đồng về các dự án nhà ở gần đây không?

03

Không bằng lòng; bồn chồn.

Not content restless

Ví dụ

Many citizens expressed discontent with the new tax policy in 2023.

Nhiều công dân bày tỏ sự không hài lòng với chính sách thuế mới năm 2023.

The discontent among workers did not lead to any protests last year.

Sự không hài lòng trong công nhân không dẫn đến bất kỳ cuộc biểu tình nào năm ngoái.

Is there discontent among the youth regarding job opportunities in Vietnam?

Có phải có sự không hài lòng trong giới trẻ về cơ hội việc làm ở Việt Nam không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discontent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Additionally, advertising sets unattainable standards of beauty, success, and happiness, causing low self-esteem and among people who measure their lives against these unrealistic ideals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Discontent

Không có idiom phù hợp