Bản dịch của từ Improve trong tiếng Việt

Improve

Verb

Improve (Verb)

ɪmˈpruːv
ɪmˈpruːv
01

Cải thiện, tiến bộ.

Improvement, progress.

Ví dụ

Social media platforms improve communication among people worldwide.

Nền tảng truyền thông xã hội cải thiện khả năng giao tiếp giữa mọi người trên toàn thế giới.

Volunteering can improve communities by providing much-needed support.

Hoạt động tình nguyện có thể cải thiện cộng đồng bằng cách cung cấp sự hỗ trợ rất cần thiết.

Educational programs aim to improve access to quality education for all.

Các chương trình giáo dục nhằm mục đích cải thiện khả năng tiếp cận nền giáo dục có chất lượng cho tất cả mọi người.

02

Thực hiện hoặc trở nên tốt hơn.

Make or become better.

Ví dụ

She helps improve the community by organizing charity events.

Cô ấy giúp cải thiện cộng đồng bằng cách tổ chức sự kiện từ thiện.

Volunteers work together to improve living conditions in impoverished areas.

Tình nguyện viên làm việc cùng nhau để cải thiện điều kiện sống ở các khu vực nghèo khó.

Education is key to improving the quality of life for many.

Giáo dục là chìa khóa để cải thiện chất lượng cuộc sống cho nhiều người.

Dạng động từ của Improve (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Improve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Improved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Improved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Improves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Improving

Kết hợp từ của Improve (Verb)

CollocationVí dụ

New and improved

Mới và cải tiến

The new and improved community center offers free classes.

Trung tâm cộng đồng mới và cải thiện cung cấp các lớp học miễn phí.

Much improved

Được cải thiện đáng kể

Her social skills are much improved after attending the workshop.

Kỹ năng xã hội của cô ấy đã được cải thiện rất nhiều sau khi tham gia hội thảo.

An incentive to improve something

Động lực để cải thiện điều gì đó

Providing rewards can be an incentive to improve social interactions.

Việc cung cấp phần thưởng có thể là động cơ để cải thiện tương tác xã hội.

An effort to improve something

Nỗ lực để cải thiện điều gì đó

She made an effort to improve the community center.

Cô ấy đã cố gắng để cải thiện trung tâm cộng đồng.

An attempt to improve something

Một cố gắng để cải thiện điều gì đó

She made an attempt to improve the community center.

Cô ấy đã cố gắng cải thiện trung tâm cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Improve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] People have also themselves through learning and their teamwork and communication skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Finally, the presence of multinational enterprises could local public infrastructures because they help to fund local projects such as road bridges building, etc [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Recent studies have revealed that mental health can increase productivity at work and, as a result, job chances [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Many believe that the overarching objective of science should undeniably be the of people's lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Improve

Không có idiom phù hợp