Bản dịch của từ Reckon trong tiếng Việt

Reckon

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reckon (Verb)

ɹˈɛkn̩
ɹˈɛkn̩
01

Hãy có ý kiến.

Be of the opinion.

Ví dụ

I reckon she will arrive at the party late.

Tôi nghĩ cô ấy sẽ đến bữa tiệc muộn.

He reckons that the new cafe is a great place.

Anh ấy nghĩ rằng quán cafe mới là nơi tuyệt vời.

They reckon the concert will be sold out soon.

Họ nghĩ rằng buổi hòa nhạc sẽ bán hết vé sớm.

02

Thiết lập bằng tính toán.

Establish by calculation.

Ví dụ

I reckon there are around 50 people at the social event.

Tôi ước tính có khoảng 50 người tham gia sự kiện xã hội.

She reckons the cost of the social gathering will be high.

Cô ấy ước tính chi phí của buổi tụ tập xã hội sẽ cao.

They reckon that organizing social activities is important for community bonding.

Họ ước tính rằng tổ chức các hoạt động xã hội là quan trọng để củng cố cộng đồng.

03

Dựa vào hoặc chắc chắn.

Rely on or be sure of.

Ví dụ

I reckon on my best friend to always support me.

Tôi tin tưởng vào người bạn thân nhất của mình luôn ủng hộ tôi.

She reckons on her family for guidance during tough times.

Cô ấy tin tưởng vào gia đình mình để được hướng dẫn trong những thời điểm khó khăn.

The community reckons on volunteers to help those in need.

Cộng đồng tin tưởng vào những tình nguyện viên để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

Dạng động từ của Reckon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reckon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reckoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reckoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reckons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reckoning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reckon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, if I have to pick one to share with you today, I I'd have to go with whales which are the largest animals on earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, since I have only one chance to share about any animal I know, I I'd love to describe the one that impressed me the most which were whales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Reckon

Không có idiom phù hợp