Bản dịch của từ Slip trong tiếng Việt

Slip

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slip(Noun)

slɪp
slˈɪp
01

Rơi xuống mức hoặc tiêu chuẩn thấp hơn.

A fall to a lower level or standard.

Ví dụ
02

Hành động trượt vô ý trong một khoảng cách ngắn.

An act of sliding unintentionally for a short distance.

Ví dụ
03

Một vị trí chắn bóng (thường là một trong hai hoặc nhiều hơn trong một vòng cung) ở phía sau người đánh bóng ở phía bên kia, để bắt những quả bóng do người đánh bóng viền.

A fielding position (often one of two or more in an arc) close behind the batsman on the off side, for catching balls edged by the batsman.

Ví dụ
04

Dây xích giúp thả chó nhanh chóng.

A leash which enables a dog to be released quickly.

Ví dụ
05

Một cành cắt từ cây để ghép hoặc trồng; một cành ghép.

A cutting taken from a plant for grafting or planting; a scion.

Ví dụ
06

Một loại trang phục rộng rãi, thường là váy lót ngắn.

A loose-fitting garment, typically a short petticoat.

Ví dụ
07

Một hỗn hợp kem gồm đất sét, nước và thường là một loại chất màu nào đó, đặc biệt được sử dụng để trang trí đồ đất nung.

A creamy mixture of clay, water, and typically a pigment of some kind, used especially for decorating earthenware.

Ví dụ
08

Một mảnh giấy nhỏ, thường là một mẫu để viết hoặc để in thông tin.

A small piece of paper, typically a form for writing on or one giving printed information.

Ví dụ

Dạng danh từ của Slip (Noun)

SingularPlural

Slip

Slips

Slip(Verb)

slɪp
slˈɪp
01

Đi hoặc di chuyển lặng lẽ hoặc nhanh chóng mà không gây chú ý.

Go or move quietly or quickly, without attracting notice.

Ví dụ
02

Mất thăng bằng và vô tình trượt một đoạn ngắn.

Lose one's footing and slide unintentionally for a short distance.

Ví dụ
03

Thoát khỏi hoặc thoát khỏi (một phương tiện kiềm chế)

Escape or get loose from (a means of restraint)

Ví dụ
04

Vượt qua hoặc thay đổi sang tình trạng thấp hơn, tệ hơn hoặc khác, thường theo cách dần dần hoặc không thể nhận ra.

Pass or change to a lower, worse, or different condition, typically in a gradual or imperceptible way.

Ví dụ

Dạng động từ của Slip (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slipping

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ