Bản dịch của từ Clay trong tiếng Việt

Clay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clay (Noun)

klˈei
klˈei
01

Một loài bướm châu âu có đôi cánh màu nâu vàng.

A european moth with yellowish-brown wings.

Ví dụ

The clay moth is commonly found in European forests.

Sâu bướm đất sét thường được tìm thấy trong các khu rừng châu Âu.

The yellowish-brown wings of the clay moth are distinctive.

Đôi cánh màu nâu vàng của sâu bướm đất sét rất đặc biệt.

The clay moth's habitat is crucial for its survival.

Môi trường sống của sâu bướm đất sét rất quan trọng cho sự sinh tồn của nó.

02

Một loại đất mịn, cứng, dính, có thể tạo hình khi ướt, sấy khô và nung để làm gạch, đồ gốm và đồ gốm.

A stiff, sticky fine-grained earth that can be moulded when wet, and is dried and baked to make bricks, pottery, and ceramics.

Ví dụ

The pottery class used clay to create beautiful vases.

Lớp học làm gốm sử dụng đất sét để tạo ra những chiếc bình đẹp mắt.

The brick factory sourced clay from the nearby riverbed.

Nhà máy gạch lấy đất sét từ lòng sông gần đó.

The ceramics artist molded the clay into intricate designs for display.

Người nghệ nhân gốm sứ đã nặn đất sét thành những thiết kế phức tạp để trưng bày.

Dạng danh từ của Clay (Noun)

SingularPlural

Clay

Clays

Kết hợp từ của Clay (Noun)

CollocationVí dụ

Modelling/modeling clay

Đất nặn

Modeling clay is popular for creating art projects in schools.

Đất nặn rất phổ biến để tạo dự án nghệ thuật trong trường học.

Heavy clay

Đất sét nặng

Heavy clay soil is difficult to cultivate for farming.

Đất sét nặng khó khai thác cho nông nghiệp.

China clay

Sét trung quốc

China clay is used in pottery making.

Sét trung quốc được sử dụng trong làm gốm.

Damp clay

Đất ẩm

The damp clay was perfect for molding into pottery.

Đất sét ẩm thích hợp để tạo hình thành đồ gốm.

Soft clay

Đất sét mềm

Soft clay is easy to mold into various shapes.

Đất sét mềm dễ tạo hình thành các hình dạng khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] Meanwhile, the second tunnel only took four years for completion but cost twice as much, at $1.1 billion, and was constructed beneath a layer of stone and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] Meanwhile, the second tunnel only took four years for completion but the second tunnel cost twice as much, at $1.1 billion, and the second tunnel was constructed beneath a layer of stone and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020
[...] Once the hole has been dug, it is then lined with a thick layer of followed by a layer of synthetic material which helps to stop toxic waste substances from leaching into the surrounding earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020

Idiom with Clay

Have feet of clay

hˈæv fˈit ˈʌv klˈeɪ

Nhân vô thập toàn

[for a strong person] to have a defect of character.

Despite his success, the famous actor had feet of clay.

Mặc dù thành công, diễn viên nổi tiếng có chân đất sét.