Bản dịch của từ Wet trong tiếng Việt

Wet

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wet (Adjective)

wˈɛt
wˈɛt
01

Thể hiện sự thiếu mạnh mẽ hoặc mạnh mẽ của tính cách; yếu ớt.

Showing a lack of forcefulness or strength of character feeble.

Ví dụ

Her wet apology did not convince anyone at the meeting.

Lời xin lỗi yếu ớt của cô ấy không thuyết phục ai trong cuộc họp.

The wet response from the government disappointed many citizens.

Phản ứng yếu ớt từ chính phủ làm thất vọng nhiều công dân.

His wet leadership style failed to inspire the team to succeed.

Phong cách lãnh đạo yếu ớt của anh ấy không thúc đẩy đội nhóm thành công.

02

(của một quốc gia hoặc khu vực hoặc luật pháp của quốc gia đó) cho phép bán miễn phí đồ uống có cồn.

Of a country or region or of its legislation allowing the free sale of alcoholic drink.

Ví dụ

The wet county recently passed a law permitting alcohol sales.

Quận có chính sách ưu đãi về rượu mới đây đã thông qua luật cho phép bán rượu.

The wet region attracts tourists with its lenient alcohol regulations.

Vùng đất có chính sách ưu đãi về rượu thu hút khách du lịch với quy định rượu linh hoạt.

The wet legislation has boosted the local economy through alcohol sales.

Chính sách ưu đãi về rượu đã thúc đẩy nền kinh tế địa phương thông qua việc bán rượu.

03

Được bao phủ hoặc bão hòa bằng nước hoặc chất lỏng khác.

Covered or saturated with water or another liquid.

Ví dụ

The wet clothes were hung out to dry.

Những bộ quần áo ướt được treo ra phơi.

She slipped on the wet floor in the kitchen.

Cô ấy trượt trên sàn nhà bếp ướt.

The wet weather ruined the outdoor picnic plans.

Thời tiết ẩm ướt làm hỏng kế hoạch dã ngoại.

Dạng tính từ của Wet (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wet

Ướt

Wetter

Ướt hơn

Wettest

Ướtthơn

Kết hợp từ của Wet (Adjective)

CollocationVí dụ

Very wet

Rất ướt

The rain made the ground very wet during the outdoor event.

Mưa làm cho mặt đất rất ướt trong sự kiện ngoài trời.

Extremely wet

Rất ướt

The rainy season in seattle is extremely wet.

Mùa mưa ở seattle rất ẩm ướt.

A little wet

Hơi ẩm

Her shoes were a little wet from the rain.

Giày cô ấy hơi ẩm từ cơn mưa.

Soaking wet

Ướt như chuột lột

She got caught in the rain and was soaking wet.

Cô ấy bị dính mưa và ướt sũng

Fairly wet

Khá ướt

The park was fairly wet after the rain.

Công viên khá ẩm ướt sau cơn mưa.

Wet (Noun)

wˈɛt
wˈɛt
01

Một người thiếu nghị lực hoặc sức mạnh của tính cách.

A person lacking forcefulness or strength of character.

Ví dụ

She's a wet, always following others without standing up for herself.

Cô ấy là một người nhát, luôn đi theo người khác mà không đứng ra bảo vệ bản thân.

In the group, he's seen as a wet due to his indecisiveness.

Trong nhóm, anh ấy được coi là một người nhát vì sự do dự của mình.

Being labeled a wet can negatively impact one's social standing.

Bị gán nhãn là một người nhát có thể ảnh hưởng tiêu cực đến địa vị xã hội của một người.

02

Chất lỏng làm ẩm ướt.

Liquid that makes something damp.

Ví dụ

The wet from the rain soaked his clothes.

Nước ẩm từ mưa làm ướt quần áo anh ấy.

Her shoes were covered in wet after walking in the rain.

Giày của cô ấy bị ướt sau khi đi trong cơn mưa.

The wet on the floor caused him to slip.

Nước ẩm trên sàn làm anh ấy trượt chân.

03

Một người phản đối việc cấm rượu.

A person opposed to the prohibition of alcohol.

Ví dụ

The wet was happy when the alcohol ban was lifted.

Người ủng hộ cấm rượu vui mừng khi cấm vận bỏ.

Many wets gathered to protest against the alcohol restrictions.

Nhiều người ủng hộ cấm rượu tụ tập để biểu tình chống lại các hạn chế về rượu.

The wets celebrated the victory of their movement for alcohol rights.

Những người ủng hộ cấm rượu ăn mừng chiến thắng của phong trào quyền rượu của họ.

Wet (Verb)

wˈɛt
wˈɛt
01

Che hoặc chạm vào chất lỏng; làm ẩm.

Cover or touch with liquid moisten.

Ví dụ

She wet her hands before handling the delicate fabric.

Cô ấy làm ướt tay trước khi cầm vải tinh tế.

The rain wet the ground, making it muddy and slippery.

Mưa làm ướt đất, làm cho nó đầy bùn và trơn trượt.

He accidentally wet his shirt while washing dishes in the sink.

Anh ấy vô tình làm ướt áo khi rửa chén trong bồn rửa.

Dạng động từ của Wet (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wetted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wetted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wetting

Kết hợp từ của Wet (Verb)

CollocationVí dụ

Wet slightly

Ướt nhẹ

The rain wet slightly the sidewalk.

Mưa làm ẩm nhẹ lối đi.

Wet thoroughly

Làm ướt hoàn toàn

After the rain, the playground was wet thoroughly.

Sau cơn mưa, sân chơi bị ướt đến sâu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Dry particles of sand are continuously driven to ground by the wind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] This pile of sand particles gradually grows bigger and bigger until sand dunes are eventually created [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Overall, the formation of sand dunes involves three main stages, beginning when sand particles are blown from dry to ground by the wind and ending when sand dunes are formed on ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] This allows other particles of sands to repeat the process, continuing gathering in the following area of ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Wet

All wet

ˈɔl wˈɛt

Sai bét/ Trật lất

Mistaken; wrongheaded; on the wrong track.

His idea of solving poverty with more taxes is all wet.

Ý tưởng của anh về giải quyết nghèo bằng thuế cao là hoàn toàn sai lầm.

Wet behind the ears

wˈɛt bɨhˈaɪnd ðɨ ˈɪɹz

Còn non và xanh/ Chưa ráo máu đầu

Young and inexperienced.

She is still wet behind the ears in the corporate world.

Cô ấy vẫn còn non nớt trong thế giới doanh nghiệp.

Thành ngữ cùng nghĩa: not dry behind the ears...

ə wˈɛt blˈæŋkət

Kẻ phá đám/ Người làm mất vui

A dull or depressing person who spoils other people's enjoyment.

She's always such a wet blanket at parties.

Cô ấy luôn là một cái chăn ướt tại các bữa tiệc.

ɡˈɛt wˈʌnz fˈit wˈɛt

Thử một lần cho biết/ Chân ướt chân ráo

To get a little first-time experience with something.

She finally got her feet wet in volunteering at the local shelter.

Cuối cùng cô ấy đã làm quen với công việc tình nguyện tại trại dành cho người vô gia cư.