Bản dịch của từ Feeble trong tiếng Việt

Feeble

Adjective

Feeble (Adjective)

fˈibl̩
fˈibl̩
01

Thiếu sức mạnh thể chất, đặc biệt là do tuổi tác hoặc bệnh tật.

Lacking physical strength especially as a result of age or illness.

Ví dụ

The feeble old man struggled to lift the heavy bag.

Người đàn ông yếu đuối gặp khó khăn khi nâng túi nặng.

Her feeble voice couldn't be heard over the loud crowd.

Giọng nói yếu đuối của cô ấy không thể nghe qua đám đông ồn ào.

The feeble patient needed assistance to walk around the hospital.

Người bệnh yếu đuối cần sự giúp đỡ để đi dạo trong bệnh viện.

Dạng tính từ của Feeble (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Feeble

Yếu đuối

Feebler

Feebler

Feeblest

Yếu ớt

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feeble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feeble

Không có idiom phù hợp