Bản dịch của từ Effective trong tiếng Việt

Effective

Adjective Noun [U/C]

Effective (Adjective)

ɪˈfek.tɪv
əˈfek.tɪv
01

Có hiệu quả.

Effective.

Ví dụ

The effective social media campaign reached millions of users.

Chiến dịch truyền thông xã hội hiệu quả đã đạt hàng triệu người dùng.

Her effective communication skills helped resolve conflicts in the community.

Kỹ năng giao tiếp hiệu quả của cô ấy đã giúp giải quyết xung đột trong cộng đồng.

The effective teamwork led to a successful charity event.

Sự làm việc nhóm hiệu quả đã dẫn đến một sự kiện từ thiện thành công.

02

Thành công trong việc tạo ra kết quả mong muốn hoặc dự kiến.

Successful in producing a desired or intended result.

Ví dụ

Effective social programs help reduce poverty in communities.

Các chương trình xã hội hiệu quả giúp giảm nghèo trong cộng đồng.

An effective communication strategy improves social relationships among individuals.

Một chiến lược giao tiếp hiệu quả cải thiện mối quan hệ xã hội giữa cá nhân.

Effective leadership plays a crucial role in social development initiatives.

Lãnh đạo hiệu quả đóng vai trò quan trọng trong các sáng kiến phát triển xã hội.

03

Trên thực tế đã tồn tại, mặc dù không được chính thức thừa nhận như vậy.

Existing in fact, though not formally acknowledged as such.

Ví dụ

Her effective leadership style inspired the team to achieve success.

Phong cách lãnh đạo hiệu quả của cô ấy truyền cảm hứng cho đội nhóm đạt được thành công.

The effective communication between community members improved relationships significantly.

Sự giao tiếp hiệu quả giữa các thành viên cộng đồng cải thiện mối quan hệ đáng kể.

The effective use of social media led to a rise in awareness.

Việc sử dụng mạng xã hội hiệu quả đã dẫn đến sự tăng cường nhận thức.

Dạng tính từ của Effective (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Effective

Hiệu quả

More effective

Hiệu quả hơn

Most effective

Hiệu quả nhất

Kết hợp từ của Effective (Adjective)

CollocationVí dụ

Not sufficiently effective

Không đủ hiệu quả

The charity campaign was not sufficiently effective in raising funds.

Chiến dịch từ thiện không đủ hiệu quả trong việc gây quỹ.

Truly effective

Thực sự hiệu quả

Community service is truly effective in fostering social cohesion.

Dịch vụ cộng đồng thực sự hiệu quả trong việc tạo sự đoàn kết xã hội.

Potentially effective

Có khả năng hiệu quả

Social media campaigns can be potentially effective for raising awareness.

Chiến dịch truyền thông xã hội có thể hiệu quả tiềm năng để tăng cường nhận thức.

Completely effective

Hoàn toàn hiệu quả

Her social media campaign was completely effective in raising awareness.

Chiến dịch truyền thông xã hội của cô ấy hoàn toàn hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức.

Immediately effective

Ngay lập tức hiệu quả

The new policy was immediately effective in reducing poverty rates.

Chính sách mới ngay lập tức có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ nghèo đói.

Effective (Noun)

ɪfˈɛktɪv
ˈifɛktɪv
01

Một người lính phù hợp và sẵn sàng phục vụ.

A soldier fit and available for service.

Ví dụ

The army needs more effective to strengthen its forces.

Quân đội cần thêm lính để tăng cường lực lượng.

They recruited new effective to join the military training program.

Họ tuyển dụng lính mới tham gia chương trình đào tạo quân sự.

The government is investing in training effective for national defense.

Chính phủ đang đầu tư vào việc đào tạo lính cho quốc phòng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Effective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Firstly, not all alternative therapies are since there is not enough scientific evidence to prove the efficiency and of such treatments [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] On the other hand, alternatives to increased price of petrol show greater [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The next might be that happy people tend to look on the bright side [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] One compelling reason to support the demolition of old buildings is the issue of cost- [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Effective

Không có idiom phù hợp