Bản dịch của từ Weak trong tiếng Việt

Weak

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weak (Adjective)

wˈik
wˈik
01

Có khả năng phá vỡ hoặc nhường đường dưới áp lực; dễ bị hư hỏng.

Liable to break or give way under pressure; easily damaged.

Ví dụ

The weak bridge collapsed due to heavy traffic.

Cây cầu yếu đã sụp do giao thông dày đặc.

Her weak immune system made her prone to illnesses.

Hệ miễn dịch yếu khiến cô ấy dễ mắc bệnh.

The weak foundation of the building caused it to crumble.

Nền móng yếu của tòa nhà làm nó sụp đổ.

02

Biểu thị một loại động từ trong ngôn ngữ german tạo thành thì quá khứ và phân từ quá khứ bằng cách thêm một hậu tố (trong tiếng anh, thường là -ed).

Denoting a class of verbs in germanic languages that form the past tense and past participle by addition of a suffix (in english, typically -ed).

Ví dụ

She felt weak after the long charity run.

Cô ấy cảm thấy yếu sau cuộc chạy thiện nguyện dài.

The weak economy led to job losses in the community.

Nền kinh tế yếu dẫn đến mất việc làm trong cộng đồng.

His weak argument failed to convince the social workers.

Lập luận yếu của anh ấy không thuyết phục được những người làm xã hội.

03

Thiếu sức mạnh để thực hiện các nhiệm vụ đòi hỏi thể chất; có ít sức mạnh thể chất hoặc năng lượng.

Lacking the power to perform physically demanding tasks; having little physical strength or energy.

Ví dụ

The weak economy led to widespread unemployment.

Nền kinh tế yếu dẫn đến tình trạng thất nghiệp lan rộ.

She felt weak after working long hours without a break.

Cô ấy cảm thấy yếu sau khi làm việc liên tục mà không nghỉ.

The weak infrastructure caused frequent power outages in the city.

Hệ thống hạ tầng yếu đã gây ra sự cố mất điện thường xuyên ở thành phố.

04

Liên quan đến hoặc biểu thị loại lực yếu nhất đã biết giữa các hạt, chỉ tác dụng ở khoảng cách nhỏ hơn khoảng 10⁻¹⁵ cm, yếu hơn rất nhiều so với tương tác điện từ và tương tác mạnh, đồng thời không bảo toàn tính lạ, tính chẵn lẻ hay spin đẳng cự.

Relating to or denoting the weakest of the known kinds of force between particles, which acts only at distances less than about 10⁻¹⁵ cm, is very much weaker than the electromagnetic and the strong interactions, and conserves neither strangeness, parity, nor isospin.

Ví dụ

The weak ties among the social groups hinder effective collaboration.

Những mối liên kết yếu giữa các nhóm xã hội làm trở ngại cho sự hợp tác hiệu quả.

Her weak influence in the social circle limited her opportunities.

Sức ảnh hưởng yếu của cô trong vòng xã hội hạn chế cơ hội của cô.

The weak support from the community led to his failure.

Sự hỗ trợ yếu từ cộng đồng dẫn đến thất bại của anh ấy.

05

Thiếu cường độ hoặc độ sáng.

Lacking intensity or brightness.

Ví dụ

The weak signal on the phone made communication difficult.

Tín hiệu yếu trên điện thoại làm cho việc giao tiếp khó khăn.

Her weak performance in the presentation disappointed the audience.

Màn trình diễn yếu của cô ấy trong bài thuyết trình làm khán giả thất vọng.

The weak support from the community hindered the charity event.

Sự hỗ trợ yếu từ cộng đồng làm trở ngại cho sự kiện từ thiện.

Dạng tính từ của Weak (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Weak

Yếu

Weaker

Yếu hơn

Weakest

Yếu nhất

Kết hợp từ của Weak (Adjective)

CollocationVí dụ

Feel weak

Cảm thấy yếu đuối

She feels weak after the long social event.

Cô ấy cảm thấy yếu sau sự kiện xã hội dài.

Sound weak

Nghe yếu

Her arguments sound weak in the essay.

Các lập luận của cô ấy nghe yếu đuối trong bài luận văn.

Appear weak

Xuất hiện yếu

She appears weak in her social interactions.

Cô ấy xuất hiện yếu đuối trong giao tiếp xã hội.

Look weak

Trông yếu

His argument looked weak during the ielts speaking test.

Lập luận của anh ấy trông yếu trong bài thi nói ielts.

Seem weak

Trông yếu đuối

The social media campaign seems weak in engaging young audiences.

Chiến dịch truyền thông xã hội dường như yếu đuối trong việc thu hút khán giả trẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weak cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] However, not spending enough time with family is to blame for the family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] Some people tend to see taking advice as admitting but I think that mindset is a form of in and of itself [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] However, in terms of the negative effects, this can lead to a family bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] As intelligent students are separated from students, teachers can easily plan more suitable lessons to work at the right speed for them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020

Idiom with Weak

The weak link (in the chain)

ðə wˈik lˈɪŋk ɨn ðə tʃˈeɪn

Con sâu làm rầu nồi canh/ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ

The weak point or person in a system or organization.

He was the weak link in the team's social media strategy.

Anh ấy là điểm yếu trong chiến lược truyền thông xã hội của nhóm.