Bản dịch của từ Legislation trong tiếng Việt

Legislation

Noun [U/C]

Legislation (Noun)

lˌɛdʒəslˈeiʃn̩
lˌɛdʒɪslˈeiʃn̩
01

Luật pháp, được xem xét chung.

Laws, considered collectively.

Ví dụ

The new legislation aims to protect workers' rights in the country.

Luật mới nhằm bảo vệ quyền lợi của người lao động trong nước.

Government officials are discussing the implementation of stricter legislation.

Các quan chức chính phủ đang thảo luận về việc thực thi luật chặt chẽ hơn.

Citizens are encouraged to abide by the legislation to maintain social order.

Công dân được khuyến khích tuân thủ luật pháp để duy trì trật tự xã hội.

Dạng danh từ của Legislation (Noun)

SingularPlural

Legislation

Legislations

Kết hợp từ của Legislation (Noun)

CollocationVí dụ

Piece of legislation

Văn bản pháp luật

The new piece of legislation aims to protect workers' rights.

Đạo luật mới nhằm mục đích bảo vệ quyền lợi của người lao động.

Under legislation

Theo pháp luật

The new policy is under legislation to support marginalized communities.

Chính sách mới đang được lập pháp để hỗ trợ cộng đồng bị đẩy vào vị trí xã hội thấp

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Legislation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce economic inequality, including progressive taxation and minimum salary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Legislation

Không có idiom phù hợp