Bản dịch của từ Depressing trong tiếng Việt

Depressing

Adjective

Depressing (Adjective)

dɪpɹˈɛsɪŋ
dɪpɹˈɛsɪŋ
01

Gây suy giảm hoạt động kinh tế.

Causing a reduction in economic activity.

Ví dụ

The pandemic had a depressing effect on the local economy.

Đại dịch đã gây ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế địa phương.

Unemployment rates soared, leading to a more depressing financial situation.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng cao, dẫn đến tình hình tài chính tiêu cực hơn.

The closure of small businesses had a depressing impact on communities.

Việc đóng cửa các doanh nghiệp nhỏ gây tác động tiêu cực đến cộng đồng.

02

Gây trầm cảm hoặc buồn bã.

Causing depression or sadness.

Ví dụ

The news about the rising unemployment rate is depressing.

Tin tức về tỷ lệ thất nghiệp tăng làm chán chường.

The documentary on homelessness was a depressing reminder of societal issues.

Bộ phim tài liệu về vô gia cư là lời nhắc buồn về vấn đề xã hội.

The lack of support for mental health is a depressing reality.

Sự thiếu hỗ trợ cho sức khỏe tâm thần là một thực tế buồn.

Dạng tính từ của Depressing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Depressing

Chán nản

More depressing

Chán hơn

Most depressing

Chán nhất

Kết hợp từ của Depressing (Adjective)

CollocationVí dụ

Profoundly depressing

Bi thương sâu sắc

The social issues in the city are profoundly depressing.

Các vấn đề xã hội ở thành phố rất làm chúng ta chán chường.

Slightly depressing

Hơi buồn

The lack of social activities in the neighborhood felt slightly depressing.

Sự thiếu hoạt động xã hội ở khu phố khiến cảm giác hơi chán chường.

Deeply depressing

Rất đau buồn

The increase in homelessness is deeply depressing for society.

Sự tăng lên về vấn đề vô gia cư làm cho xã hội rất chán chường.

Very depressing

Rất đau lòng

The news about the increase in homelessness is very depressing.

Tin tức về sự tăng số người vô gia cư rất buồn.

Fairly depressing

Khá đau lòng

The lack of social support can be fairly depressing for individuals.

Sự thiếu hỗ trợ xã hội có thể khá chán chường đối với cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Depressing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I also blamed her for making me almost because of thinking that my bestie had forgotten my birthday [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Overworking would, in turn, lead to mental health issues like or exhaustion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I mean, FOMO is associated with and anxiety, and a lowered quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, the rate of and anxiety in wealthy nations such as the US and the UK is reported to be higher than in developing countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Depressing

Không có idiom phù hợp