Bản dịch của từ Prohibition trong tiếng Việt

Prohibition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prohibition (Noun)

pɹˌoʊəbˈɪʃn̩
pɹˌoʊəbˈɪʃn̩
01

Sự ngăn chặn bằng pháp luật đối với việc sản xuất và buôn bán rượu, đặc biệt là ở mỹ trong khoảng thời gian từ 1920 đến 1933.

The prevention by law of the manufacture and sale of alcohol especially in the us between 1920 and 1933.

Ví dụ

The prohibition era in the US led to the rise of speakeasies.

Thời kỳ cấm rượu ở Mỹ đã dẫn đến sự phát triển của quán rượu bí mật.

Prohibition of alcohol sparked organized crime activities during that period.

Cấm bán rượu đã kích thích các hoạt động tội phạm tổ chức trong thời kỳ đó.

The prohibition law aimed to reduce social issues related to alcohol.

Luật cấm rượu nhằm giảm các vấn đề xã hội liên quan đến rượu.

02

Hành động ngăn cấm điều gì đó, đặc biệt là theo luật.

The action of forbidding something especially by law.

Ví dụ

The prohibition of alcohol sales caused uproar in the community.

Lệnh cấm bán rượu gây xôn xao trong cộng đồng.

The government imposed a prohibition on public gatherings during the pandemic.

Chính phủ áp đặt lệnh cấm tụ tập công cộng trong đại dịch.

The prohibition of smoking in public places has been effective.

Lệnh cấm hút thuốc tại nơi công cộng đã hiệu quả.

Dạng danh từ của Prohibition (Noun)

SingularPlural

Prohibition

Prohibitions

Kết hợp từ của Prohibition (Noun)

CollocationVí dụ

Blanket prohibition

Sự cấm đoán tổng thể

A blanket prohibition on smoking in public places is necessary.

Cấm hút thuốc trên toàn bộ các nơi công cộng là cần thiết.

Criminal prohibition

Lệ phạm tội

Criminal prohibition is necessary for maintaining social order.

Lệnh cấm tội phạm là cần thiết để duy trì trật tự xã hội.

Drug prohibition

Cấm ma túy

Drug prohibition leads to increased black market activities.

Cấm ma túy dẫn đến tăng hoạt động thị trường đen.

Alcohol prohibition

Cấm uống rượu

Alcohol prohibition led to increased illegal activities.

Cấm rượu gây ra hoạt động bất hợp pháp tăng lên.

Absolute prohibition

Lệnh cấm tuyệt đối

Absolute prohibition on smoking in public places is necessary.

Lệnh cấm hoàn toàn hút thuốc ở nơi công cộng là cần thiết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prohibition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] In conclusion, although advertising aimed at children may have certain negative impacts regarding family relationships and health, imposing a on it is unreasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Rather than resorting to society should prioritize educating individuals about responsible phone usage and encouraging better social etiquette in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Rather than resorting to society should prioritize educating individuals about responsible phone usage and encouraging better social etiquette in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] On the one hand, smoking poses significant health risks, such as lung cancer, to both smokers and passive inhalers, which is a convincing reason for its widespread in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Prohibition

Không có idiom phù hợp