Bản dịch của từ Forbidding trong tiếng Việt

Forbidding

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forbidding (Adjective)

fɔɹbˈɪdɪŋ
fəɹbˈɪdɪŋ
01

Có vẻ đe dọa, không thân thiện hoặc có khả năng gây khó chịu.

Appearing to be threatening unfriendly or potentially unpleasant.

Ví dụ

Her forbidding expression scared the new students away from approaching her.

Bộ mặt đáng sợ của cô ấy làm cho học sinh mới không dám tiếp cận cô ấy.

The teacher's forbidding tone made the students hesitant to ask questions.

Dáng vẻ khó chịu của giáo viên khiến học sinh do dự khi hỏi câu hỏi.

Is the forbidding atmosphere in the classroom affecting your learning experience?

Không khí khó chịu trong lớp học có ảnh hưởng đến trải nghiệm học tập của bạn không?

Dạng tính từ của Forbidding (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Forbidding

Cấm

More forbidding

Càng cấm đoán

Most forbidding

Cấm đoán nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forbidding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Therefore, it would be unreasonable to a kind of activity that can have such a positive impact on someone's life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Forbidding

Không có idiom phù hợp