Bản dịch của từ Potentially trong tiếng Việt

Potentially

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Potentially (Adverb)

pətˈɛnʃəli
pətˈɛntʃəli
01

(lỗi thời) mạnh mẽ, mạnh mẽ.

(obsolete) powerfully, strongly.

Ví dụ

She spoke potentially about the impact of social media on youth.

Cô ấy có khả năng nói về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ.

The campaign potentially reached thousands of social media users.

Chiến dịch này có khả năng tiếp cận hàng nghìn người dùng mạng xã hội.

The new policy potentially affects social welfare programs.

Chính sách mới có khả năng ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội.

02

Theo cách thể hiện nhiều tiềm năng; với khả năng xảy ra theo một cách nhất định.

In a manner showing much potential; with the possibility of happening in a given way.

Ví dụ

She was potentially the youngest mayor in the city's history.

Cô ấy có khả năng là thị trưởng trẻ nhất trong lịch sử thành phố.

The new social media platform is potentially revolutionary.

Nền tảng truyền thông xã hội mới có khả năng mang tính cách mạng.

The study's findings could potentially change public health policies.

Những phát hiện của nghiên cứu có thể thay đổi các chính sách y tế công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Potentially cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] Thus, a list of suitable service providers can be derived therefrom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This ranges from accommodating their basic needs to watching out for dangerous situations such as injuries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] It is likely that students will spend more time on focal subjects that contribute to a better career prospect [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In contrast, a house which stands out in the neighbourhood could make its owner the target of gossip or burglary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Potentially

Không có idiom phù hợp