Bản dịch của từ Mistaken trong tiếng Việt

Mistaken

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mistaken (Verb)

mɪstˈeikn̩
mɪstˈeikn̩
01

Phân từ quá khứ của sai lầm.

Past participle of mistake.

Ví dụ

She had mistaken his kindness for romantic interest.

Cô ấy đã nhầm lẫn sự tốt bụng của anh ấy thành hứng thú lãng mạn.

He apologized for mistaking the meeting time and arriving late.

Anh ấy xin lỗi vì đã nhầm giờ họp và đến muộn.

The email was mistakenly sent to the wrong recipient.

Email đã bị gửi nhầm cho người nhận sai.

Dạng động từ của Mistaken (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mistake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mistook

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mistaken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mistakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mistaking

Mistaken (Adjective)

mɪstˈeikn̩
mɪstˈeikn̩
01

Sai lầm.

Erroneous.

Ví dụ

She made a mistaken assumption about his intentions.

Cô ấy đã đưa ra một giả định sai lầm về ý định của anh ấy.

The mistaken identity led to a confusing situation at the party.

Sự nhầm lẫn về danh tính đã dẫn đến một tình huống rối rắm tại bữa tiệc.