Bản dịch của từ Mistaken trong tiếng Việt

Mistaken

Verb Adjective

Mistaken (Verb)

mɪstˈeikn̩
mɪstˈeikn̩
01

Phân từ quá khứ của sai lầm.

Past participle of mistake.

Ví dụ

She had mistaken his kindness for romantic interest.

Cô ấy đã nhầm lẫn sự tốt bụng của anh ấy thành hứng thú lãng mạn.

He apologized for mistaking the meeting time and arriving late.

Anh ấy xin lỗi vì đã nhầm giờ họp và đến muộn.

The email was mistakenly sent to the wrong recipient.

Email đã bị gửi nhầm cho người nhận sai.

Dạng động từ của Mistaken (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mistake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mistook

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mistaken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mistakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mistaking

Mistaken (Adjective)

mɪstˈeikn̩
mɪstˈeikn̩
01

Sai lầm.

Erroneous.

Ví dụ

She made a mistaken assumption about his intentions.

Cô ấy đã đưa ra một giả định sai lầm về ý định của anh ấy.

The mistaken identity led to a confusing situation at the party.

Sự nhầm lẫn về danh tính đã dẫn đến một tình huống rối rắm tại bữa tiệc.

He apologized for his mistaken belief in the false news.

Anh ấy đã xin lỗi vì niềm tin sai lầm vào tin tức giả mạo.

02

(với động từ liên hợp, thường đi kèm với about) có niềm tin sai lầm.

(with a copula verb, often with about) having an incorrect belief.

Ví dụ

She was mistaken about his intentions.

Cô ấy đã nhầm lẫn về ý định của anh ấy.

The mistaken identity led to a misunderstanding.

Sự nhầm lẫn về danh tính dẫn đến hiểu lầm.

He felt mistaken after realizing his error.

Anh ấy cảm thấy nhầm lẫn sau khi nhận ra lỗi của mình.

Dạng tính từ của Mistaken (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mistaken

Nhầm lẫn

-

-

Kết hợp từ của Mistaken (Adjective)

CollocationVí dụ

Utterly mistaken

Hoàn toàn sai lầm

She was utterly mistaken about the event's location.

Cô ấy đã hoàn toàn nhầm về vị trí của sự kiện.

Gravely mistaken

Nghiêm trọng sai lầm

He was gravely mistaken about the impact of social media.

Anh ấy đã lầm lạc nghiêm trọng về tác động của truyền thông xã hội.

Quite mistaken

Khá nhầm lẫn

She was quite mistaken about the event details.

Cô ấy đã hoàn toàn nhầm lẫn về chi tiết sự kiện.

Sadly mistaken

Đã nhầm lẫn

She was sadly mistaken about the impact of social media.

Cô ấy đã nhầm lẫn thảm hại về tác động của truyền thông xã hội.

Fundamentally mistaken

Cơ bản sai lầm

His assumption about social dynamics was fundamentally mistaken.

Giả thiết của anh về động lực xã hội là hoàn toàn sai lầm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mistaken cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] While some people believe that children should be allowed to make others would argue that parents' intervention in preventing children's is necessary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] On the other hand, advocates of children's freedom to make believe that are crucial to children's development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] In addition, forestalling is to shield children from failures and negative emotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] If I'm not it was a couple of years ago when TV commercials were in their prime [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Mistaken

Không có idiom phù hợp