Bản dịch của từ Damp trong tiếng Việt

Damp

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Damp (Adjective)

dˈæmp
dˈæmp
01

Hơi ướt.

Slightly wet.

Ví dụ

The damp weather made the picnic uncomfortable.

Thời tiết ẩm ướt khiến cuộc dã ngoại không thoải mái.

The damp clothes took longer to dry indoors.

Quần áo ẩm mốc mất thời gian lâu hơn để khô trong nhà.

The damp soil caused the plants to wilt quickly.

Đất ẩm ướt làm cho cây cối héo úa nhanh chóng.

Dạng tính từ của Damp (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Damp

Ẩm

Damper

Giảm chấn

Dampest

Ẩm nhất

Kết hợp từ của Damp (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly damp

Hơi ẩm

The park was fairly damp after the rain.

Công viên khá ẩm ướt sau cơn mưa.

Very damp

Rất ẩm

The clothes were very damp after the rainstorm.

Quần áo rất ẩm sau cơn mưa.

Extremely damp

Rất ẩm

The basement of the community center was extremely damp.

Tầng hầm của trung tâm cộng đồng rất ẩm.

Slightly damp

Hơi ẩm

Her clothes were slightly damp from the rain.

Quần áo của cô ấy hơi ẩm từ cơn mưa.

A little damp

Hơi ẩm

The clothes were a little damp after the rain.

Quần áo hơi ẩm sau cơn mưa.

Damp (Noun)

dˈæmp
dˈæmp
01

Một sự nản lòng hoặc kiểm tra.

A discouragement or check.

Ví dụ

The failure was a damp on their enthusiasm for the project.

Thất bại làm giảm sự hăng hái của họ đối với dự án.

The negative feedback acted as a damp on their motivation.

Phản hồi tiêu cực làm giảm động lực của họ.

The lack of support from friends put a damp on her spirits.

Sự thiếu ủng hộ từ bạn bè làm giảm tinh thần của cô ấy.

02

Độ ẩm khuếch tán qua không khí hoặc chất rắn hoặc ngưng tụ trên bề mặt, thường gây ra những tác động bất lợi hoặc khó chịu.

Moisture diffused through the air or a solid substance or condensed on a surface typically with detrimental or unpleasant effects.

Ví dụ

The damp in the basement caused mold to grow.

Độ ẩm trong tầng hầm gây ra vi khuẩn phát triển.

The dampness in the walls led to peeling paint.

Độ ẩm trong tường dẫn đến sơn bong tróc.

The damp from the rain made the party move indoors.

Độ ẩm từ mưa khiến buổi tiệc chuyển vào trong nhà.

Kết hợp từ của Damp (Noun)

CollocationVí dụ

Check for damp

Kiểm tra độ ẩm

We should check for damp in community centers after heavy rain.

Chúng ta nên kiểm tra độ ẩm trong các trung tâm cộng đồng sau mưa lớn.

Find damp

Tìm ẩm ướt

Many communities find damp areas suitable for social gatherings and events.

Nhiều cộng đồng tìm thấy những khu vực ẩm ướt phù hợp cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Have damp

Ẩm ướt

Many families have damp homes in low-income neighborhoods like eastside.

Nhiều gia đình có nhà ẩm ướt ở những khu phố thu nhập thấp như eastside.

Suffer from damp

Chịu đựng ẩm ướt

Many families in hanoi suffer from damp conditions in their homes.

Nhiều gia đình ở hà nội phải chịu đựng điều kiện ẩm ướt trong nhà.

Look for damp

Tìm kiếm ẩm ướt

Many people look for damp places to socialize in the park.

Nhiều người tìm kiếm những nơi ẩm ướt để giao lưu trong công viên.

Damp (Verb)

dˈæmp
dˈæmp
01

Giảm hoặc dừng độ rung của (dây đàn piano hoặc nhạc cụ khác) để giảm âm lượng.

Reduce or stop the vibration of the strings of a piano or other musical instrument so as to reduce the volume of sound.

Ví dụ

The musician damped the piano strings to play quietly in the library.

Người nhạc sĩ làm giảm rung dây đàn piano để chơi nhỏ nhẹ trong thư viện.

She damped the guitar strings to avoid disturbing her neighbors.

Cô ấy làm giảm đàn guitar để tránh làm phiền hàng xóm của mình.

The orchestra conductor damped the strings for a softer musical performance.

Người chỉ huy dàn nhạc làm giảm dây để biểu diễn âm nhạc mềm mại hơn.

02

Làm cho ngọn lửa cháy ít mạnh hơn bằng cách giảm luồng không khí vào đó.

Make a fire burn less strongly by reducing the flow of air to it.

Ví dụ

She dampened the fire to create a cozy atmosphere at the party.

Cô ấy làm ẩm lửa để tạo không khí ấm cúng tại buổi tiệc.

The host dampens the fire to lower the room temperature.

Chủ nhà làm ẩm lửa để giảm nhiệt độ phòng.

They dampened the fire to reduce the intensity of the heat.

Họ làm ẩm lửa để giảm cường độ nhiệt.

03

Làm (cái gì đó) hơi ướt.

Make something slightly wet.

Ví dụ

The rain dampened the mood of the outdoor party.

Mưa làm ẩm ướt tâm trạng của buổi tiệc ngoài trời.

Her tears dampened his enthusiasm for the project.

Nước mắt của cô ấy làm giảm sự hăng hái của anh ta đối với dự án.

The bad news dampened the festive atmosphere of the celebration.

Tin tức xấu làm giảm không khí lễ hội của buổi kỷ niệm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Damp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, drying clothes takes so much time on these humid and days [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Damp

Không có idiom phù hợp