Bản dịch của từ Discouragement trong tiếng Việt

Discouragement

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discouragement (Noun)

dɪskˈɝɹɪdʒmn̩t
dɪskˈɝɪdʒmn̩t
01

Hành động làm cho ai đó cảm thấy kém tự tin hoặc hy vọng.

The act of making someone feel less confident or hopeful.

Ví dụ

Constant discouragement from peers led to low self-esteem.

Sự nản lòng liên tục từ bạn bè đồng trang lứa dẫn đến lòng tự trọng thấp.

Discouragement in social settings can hinder personal growth and development.

Sự chán nản trong môi trường xã hội có thể cản trở sự trưởng thành và phát triển cá nhân.

His discouragement after the rejection affected his social interactions negatively.

Sự chán nản của anh ấy sau khi bị từ chối đã ảnh hưởng tiêu cực đến các tương tác xã hội của anh ấy.

Constant discouragement from peers can affect self-esteem negatively.

Sự nản lòng liên tục từ bạn bè đồng trang lứa có thể ảnh hưởng tiêu cực đến lòng tự trọng.

Social media can sometimes be a source of discouragement for many.

Mạng xã hội đôi khi có thể là nguồn gốc khiến nhiều người nản lòng.

Discouragement (Noun Countable)

dɪskˈɝɹɪdʒmn̩t
dɪskˈɝɪdʒmn̩t
01

Cảm giác mất tự tin hoặc nhiệt tình; mất tinh thần.

A feeling of having lost confidence or enthusiasm; dismay.

Ví dụ

Mary experienced discouragement after failing her job interview.

Mary cảm thấy chán nản sau khi thất bại trong cuộc phỏng vấn xin việc.

The discouragement among the students was palpable after the exam results.

Sự chán nản của các sinh viên hiện rõ sau kết quả kỳ thi.

Discouragement can hinder progress in community projects and initiatives.

Sự chán nản có thể cản trở sự tiến bộ trong các dự án và sáng kiến cộng đồng.

The discouragement of bullying in schools is a priority for educators.

Việc ngăn chặn nạn bắt nạt trong trường học là ưu tiên hàng đầu của các nhà giáo dục.

Despite initial discouragement, the community rallied together to support the cause.

Bất chấp sự chán nản ban đầu, cộng đồng đã tập hợp lại để ủng hộ chính nghĩa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discouragement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Physical distance usually them from confiding their troubles to their loved ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Most underdeveloped nations viewers from seeing local films due to poor acting quality and low-budget production [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In fact, having experienced this instability, many rural parents even youngsters from leading a farmer's life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In fact, having experienced this instability, many rural parents even youngsters from leading a farmer’s life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Discouragement

Không có idiom phù hợp