Bản dịch của từ Detrimental trong tiếng Việt

Detrimental

Adjective

Detrimental (Adjective)

ˌdet.rɪˈmen.təl
ˌdet.rəˈmen.t̬əl
01

Có hại, thiệt hại cho, bất lợi cho.

Harmful, damaging, detrimental to.

Ví dụ

Excessive social media use can be detrimental to mental health.

Sử dụng mạng xã hội quá mức có thể gây bất lợi cho sức khỏe tâm thần.

Isolation during the pandemic had a detrimental impact on social skills.

Sự cô lập trong thời kỳ đại dịch có tác động bất lợi đến các kỹ năng xã hội.

Gossiping about others can have a detrimental effect on relationships.

Buôn chuyện về người khác có thể có tác động bất lợi đến các mối quan hệ.

Excessive social media use can be detrimental to mental health.

Việc sử dụng mạng xã hội quá mức có thể gây bất lợi cho sức khỏe tâm thần.

High levels of pollution have a detrimental impact on communities.

Mức độ ô nhiễm cao có tác động bất lợi đến cộng đồng.

02

Gây thiệt hại hoặc tổn hại.

Causing damage or harm.

Ví dụ

Smoking is detrimental to one's health.

Hút thuốc gây hại cho sức khỏe của mọi người.

Excessive social media use can be detrimental to relationships.

Sử dụng mạng xã hội quá mức có thể gây hại cho mối quan hệ.

Lack of exercise is detrimental to physical well-being.

Thiếu vận động gây hại cho sức khỏe thể chất.

Dạng tính từ của Detrimental (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Detrimental

Có hại

More detrimental

Nguy hại hơn

Most detrimental

Gây hại nhất

Kết hợp từ của Detrimental (Adjective)

CollocationVí dụ

Seriously detrimental

Nghiêm trọng tổn hại

Social media can have seriously detrimental effects on mental health.

Mạng xã hội có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe tâm thần.

Extremely detrimental

Vô cùng có hại

Social media can be extremely detrimental to mental health.

Mạng xã hội có thể gây hại rất nghiêm trọng đến sức khỏe tâm thần.

Very detrimental

Rất có hại

Lack of funding is very detrimental to social programs.

Thiếu nguồn tài chính rất có hại đối với các chương trình xã hội.

Fairly detrimental

Khá có hại

Ignoring mental health can be fairly detrimental to one's social life.

Bỏ qua sức khỏe tinh thần có thể gây hại khá nghiêm trọng đến cuộc sống xã hội của một người.

Highly detrimental

Rất có hại

Social media can be highly detrimental to mental health.

Mạng xã hội có thể gây hại nghiêm trọng cho sức khỏe tinh thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Detrimental cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] Additionally, such reverence for celebrities in the field of entertainment would possibly cause a to social security under certain circumstances [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, recently, I've read an article about FOMO, you know, fear of missing out, specifically about how it can affect people's life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] From my perspective, computer games can have many effects on children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] In my opinion, this development, despite being the facilitation of international communication, is a to our diversity as a species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Detrimental

Không có idiom phù hợp