Bản dịch của từ Attracting trong tiếng Việt

Attracting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attracting (Verb)

ətɹˈæktɪŋ
ətɹˈæktɪŋ
01

Làm cho ai đó quan tâm đến cái gì hoặc ai đó, hoặc khiến họ đến một nơi.

To cause someone to be interested in something or someone, or to cause them to come to a place.

Ví dụ

Social media posts attracting thousands of likes and shares.

Các bài đăng trên mạng xã hội thu hút hàng nghìn lượt thích và chia sẻ.

The event's unique theme is attracting a diverse crowd.

Chủ đề độc đáo của sự kiện đang thu hút một lượng lớn khán giả đa dạng.

The charity's mission is attracting attention from influential figures.

Sứ mệnh của tổ chức từ thiện là thu hút sự chú ý từ những nhân vật có ảnh hưởng.

Dạng động từ của Attracting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Attract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Attracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Attracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Attracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Attracting

Attracting (Adjective)

ətɹˈæktɪŋ
ətɹˈæktɪŋ
01

Có thể kéo hoặc vẽ một cái gì đó về phía bạn.

Able to pull or draw something towards you.

Ví dụ

Her attracting smile captivated everyone at the social gathering.

Nụ cười thu hút của cô ấy đã làm say đắm tất cả mọi người tại buổi họp mặt.

The event's attracting power brought in a large crowd of attendees.

Sức thu hút của sự kiện đã thu hút một lượng lớn người tham dự.

He possessed an attracting personality that made people feel comfortable around him.

Anh ấy sở hữu một tính cách thu hút khiến mọi người cảm thấy thoải mái khi ở gần anh ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attracting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] For that reason, international works will add appeal and aid museums and galleries in more visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Instead, they are trying to publish articles with the primary aim of more viewers and therefore increasing profits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Places with historical often develop tourism more aggressively because they can leverage their unique cultural heritage and historical significance to visitors [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Secondly, sponsorship can increase the popularity and visibility of sports, more fans and media coverage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Attracting

Không có idiom phù hợp