Bản dịch của từ Grafting trong tiếng Việt

Grafting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grafting (Verb)

gɹˈæftɪŋ
gɹˈæftɪŋ
01

Chèn một mô hoặc cơ quan vào một bộ phận khác của cơ thể để sửa chữa hoặc thay thế mô bị tổn thương.

To insert a tissue or organ into another part of the body in order to repair or replace damaged tissue.

Ví dụ

Doctors are grafting skin to help burn victims recover faster.

Bác sĩ đang cấy da để giúp nạn nhân bỏng phục hồi nhanh hơn.

The surgeon successfully grafted a kidney into the patient's body.

Bác sĩ phẫu thuật đã cấy thành công một thận vào cơ thể bệnh nhân.

The hospital specializes in grafting bone for orthopedic surgeries.

Bệnh viện chuyên về việc cấy xương cho phẫu thuật chỉnh hình.

02

Lấy một nhánh nhỏ hoặc thân từ một cây và nối hoặc gắn nó vào cây khác để giúp nó phát triển.

To take a small branch or stem from one plant and join or attach it to another plant in order to help it grow.

Ví dụ

Farmers are grafting apple trees to improve fruit quality.

Những người nông dân đang ghép cây táo để cải thiện chất lượng trái cây.

The community gardeners are grafting roses for a flower exhibition.

Những người làm vườn cộng đồng đang ghép hoa hồng cho một triển lãm hoa.

Volunteers are grafting plants in the urban park for beautification.

Những tình nguyện viên đang ghép cây trong công viên đô thị để làm đẹp.

03

Nối vĩnh viễn cái gì đó với cái gì khác, thường vì những mục đích không trung thực.

To join something permanently to something else, often for dishonest purposes.

Ví dụ

Some people resort to grafting to advance in social hierarchies.

Một số người phải thực hiện nghề gian lận để tiến xa trong xã hội.

The politician was caught grafting funds meant for social welfare programs.

Chính trị gia bị bắt vì gian lận quỹ dành cho các chương trình phúc lợi xã hội.

Grafting in social circles often leads to mistrust and division.

Hành vi gian lận trong các vòng xã hội thường dẫn đến sự không tin tưởng và phân chia.

Dạng động từ của Grafting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Graft

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grafted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grafted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grafts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grafting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grafting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grafting

Không có idiom phù hợp