Bản dịch của từ Permanently trong tiếng Việt

Permanently

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Permanently (Adverb)

pˈɝmənn̩tli
pˈɝmənn̩tli
01

Một cách lâu dài; lâu dài.

In a permanent manner; lastingly.

Ví dụ

She decided to permanently move to the countryside for retirement.

Cô ấy quyết định chuyển đến nơi quê mình vĩnh viễn để nghỉ hưu.

The residents were permanently affected by the construction noise in the area.

Các cư dân bị ảnh hưởng vĩnh viễn bởi tiếng ồn xây dựng ở khu vực.

The new social policy was implemented permanently across the country.

Chính sách xã hội mới đã được triển khai vĩnh viễn trên toàn quốc.

02

Mãi mãi.

Forever.

Ví dụ

She will be permanently relocating to the new city.

Cô ấy sẽ chuyển đến sống ở thành phố mới vĩnh viễn.

The organization permanently closed its doors due to financial issues.

Tổ chức đã đóng cửa vĩnh viễn do vấn đề tài chính.

He was permanently banned from the social media platform.

Anh ấy bị cấm sử dụng mạng xã hội vĩnh viễn.

Dạng trạng từ của Permanently (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Permanently

Vĩnh viễn

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permanently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] In terms of finance, workers with a job know exactly their monthly income, and thus are in full control of their financial plan [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] First, certain mistakes can cause dangerous physical damage to children, and therefore should be prevented in the first place [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In addition to these two types of homes, young people can opt for temporary houses like homestays or rented houses to avoid financial burdens [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] While some people say job satisfaction is more essential than job security, there are those who claim that a job is of greater significance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Permanently

Không có idiom phù hợp