Bản dịch của từ Repair trong tiếng Việt

Repair

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repair (Noun)

ɹˌɪpˌeiɹ
ɹɪpˈɛɹ
01

Thường xuyên hoặc theo thói quen ghé thăm một địa điểm.

Frequent or habitual visiting of a place.

Ví dụ

His repair of the local cafe impressed everyone in the town.

Sự sửa chữa của anh ấy tại quán cà phê địa phương ấn tượng mọi người trong thị trấn.

She made a daily repair to the community center for years.

Cô ấy thường xuyên sửa chữa hàng ngày tại trung tâm cộng đồng suốt nhiều năm.

The repair of the church by the volunteers was much needed.

Sự sửa chữa nhà thờ bởi những tình nguyện viên là rất cần thiết.

02

Hành động sửa chữa một cái gì đó.

The action of repairing something.

Ví dụ

The repair of the community center was completed last week.

Việc sửa chữa trung tâm cộng đồng đã hoàn thành tuần trước.

The repair cost for the school building was quite high.

Chi phí sửa chữa cho tòa nhà trường học khá cao.

Volunteers organized a repair event for the local park.

Tình nguyện viên tổ chức một sự kiện sửa chữa cho công viên địa phương.

Dạng danh từ của Repair (Noun)

SingularPlural

Repair

Repairs

Kết hợp từ của Repair (Noun)

CollocationVí dụ

Constant repair

Sửa chữa liên tục

The community center needs constant repair to serve local families effectively.

Trung tâm cộng đồng cần sửa chữa liên tục để phục vụ các gia đình địa phương.

Immediate repair

Sửa chữa kịp thời

The city needs immediate repair of its social services after the storm.

Thành phố cần sửa chữa ngay lập tức các dịch vụ xã hội sau bão.

Home repair

Sửa chữa nhà

Many families need home repair after the storm last week.

Nhiều gia đình cần sửa chữa nhà sau cơn bão tuần trước.

Warranty repair

Sửa chữa bảo hành

The warranty repair for my laptop took two weeks to complete.

Sửa chữa bảo hành cho máy tính xách tay của tôi mất hai tuần.

Car repair

Sửa chữa ô tô

Many people need car repair services in our community every month.

Nhiều người cần dịch vụ sửa chữa ô tô trong cộng đồng chúng tôi mỗi tháng.

Repair (Verb)

ɹˌɪpˌeiɹ
ɹɪpˈɛɹ
01

Đi đến (một địa điểm), đặc biệt là trong công ty.

Go to (a place), especially in company.

Ví dụ

She repaired to the cafe with her friends after school.

Cô ấy đi đến quán cafe với bạn bè sau giờ học.

They repaired to the park for a picnic on Sunday.

Họ đi đến công viên để đi dã ngoại vào Chủ Nhật.

He repaired to the library to study for his exam.

Anh ấy đi đến thư viện để học cho kỳ thi của mình.

02

Khôi phục (thứ gì đó bị hư hỏng, bị lỗi hoặc bị mòn) về tình trạng tốt.

Restore (something damaged, faulty, or worn) to a good condition.

Ví dụ

Volunteers repair homes for the elderly in the community.

Tình nguyện viên sửa chữa nhà cho người cao tuổi trong cộng đồng.

The government organizes repair workshops to fix public facilities.

Chính phủ tổ chức các hội thảo sửa chữa để sửa chữa cơ sở công cộng.

Local businesses contribute funds to repair playground equipment for children.

Các doanh nghiệp địa phương đóng góp quỹ để sửa chữa thiết bị sân chơi cho trẻ em.

Dạng động từ của Repair (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repair

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repaired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repaired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Repairs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repairing

Kết hợp từ của Repair (Verb)

CollocationVí dụ

Have sth repaired

Sửa chữa cái gì đó

I have my bicycle repaired every month for better performance.

Tôi sửa xe đạp của mình mỗi tháng để có hiệu suất tốt hơn.

The cost of repairing sth

Chi phí sửa chữa cái gì

The cost of repairing roads increased significantly after the storm in 2022.

Chi phí sửa chữa đường tăng đáng kể sau cơn bão năm 2022.

Surgically repaired

Sửa chữa bằng phẫu thuật

The community center was surgically repaired after the storm damage last year.

Trung tâm cộng đồng đã được sửa chữa kỹ lưỡng sau thiệt hại bão năm ngoái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Repair cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Luckily enough, I came across a bike- shop on the pavement just after 10 minutes of walking [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] The maintenance and of ageing structures often require substantial investments, as they may have deteriorated significantly over time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The was quick, so I did not have to wait for so long under the harsh sun [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I would like to request that your company take immediate action to or replace the camera as soon as possible [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Repair

ɨn ɡˈʊd ɹɨpˈɛɹ

Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm

Operating well; well taken care of.

The community center is in good repair, providing a safe space.

Trung tâm cộng đồng được bảo dưỡng tốt, cung cấp không gian an toàn.