Bản dịch của từ Frequent trong tiếng Việt

Frequent

Adjective Verb

Frequent (Adjective)

ˈfriː.kwənt
ˈfriː.kwənt
01

Thường xuyên.

Frequent.

Ví dụ

She attends frequent social gatherings with her friends.

Cô thường xuyên tham dự các cuộc tụ họp xã hội với bạn bè của mình.

Their frequent communication helps them stay connected.

Giao tiếp thường xuyên giúp họ duy trì kết nối.

The frequent use of social media platforms has become a norm.

Việc sử dụng thường xuyên các nền tảng truyền thông xã hội đã trở thành một tiêu chuẩn.

02

Xảy ra hoặc thực hiện nhiều lần trong khoảng thời gian ngắn.

Occurring or done many times at short intervals.

Ví dụ

She attends frequent social events in the city.

Cô ấy tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên ở thành phố.

Their frequent gatherings strengthen their social bonds.

Những cuộc tụ họp thường xuyên của họ củng cố mối quan hệ xã hội.

The club organizes frequent charity drives for social causes.

Câu lạc bộ tổ chức các chương trình gây quỹ từ thiện thường xuyên cho mục đích xã hội.

Dạng tính từ của Frequent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Frequent

Thường xuyên

More frequent

Thường xuyên hơn

Most frequent

Thường xuyên nhất

Kết hợp từ của Frequent (Adjective)

CollocationVí dụ

Relatively frequent

Tương đối phổ biến

Social media platforms are relatively frequent among teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội khá phổ biến trong giới trẻ.

Extremely frequent

Cực kỳ phổ biến

Social media platforms are extremely frequent among teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội rất phổ biến trong giới trẻ.

Increasingly frequent

Ngày càng tăng

Social media interactions are becoming increasingly frequent among teenagers.

Sự tương tác trên mạng xã hội đang trở nên ngày càng thường xuyên ở giữa các thiếu niên.

Very frequent

Rất phổ biến

Social media platforms are very frequent among teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội rất phổ biến trong giới trẻ.

Fairly frequent

Tương đối phổ biến

Social media platforms are fairly frequent in daily interactions.

Các nền tảng truyền thông xã hội khá thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.

Frequent (Verb)

fɹɪkwˈɛntv
fɹˈikwn̩t
01

Thăm (một nơi) thường xuyên.

Visit (a place) often.

Ví dụ

She frequents the local coffee shop for daily meetings.

Cô ấy thường xuyên ghé quán cà phê địa phương để họp hàng ngày.

He frequented the library to study for his exams.

Anh ấy thường xuyên đến thư viện để học cho kỳ thi của mình.

They frequent the park for weekend picnics.

Họ thường xuyên đến công viên để dã ngoại vào cuối tuần.

Dạng động từ của Frequent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frequent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frequented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frequented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frequents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frequenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frequent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Jade bracelets were given to fiancées as engagement presents in antiquity [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, the occurrence of natural disasters leads to the hunger problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, exposure to negative news can distort readers' perception of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I am an early riser, so I wake up at 4 am to feel more energetic [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Frequent

Không có idiom phù hợp