Bản dịch của từ Visit trong tiếng Việt

Visit

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Visit (Verb)

ˈvɪz.ɪt
ˈvɪz.ɪt
01

Thăm, viếng, tham quan.

Visit, visit, visit.

Ví dụ

She visits her grandmother every weekend.

Cô ấy thăm bà mỗi cuối tuần.

They visited the museum during their school trip.

Họ đã thăm bảo tàng trong chuyến đi học của họ.

I will visit my friend in the hospital tomorrow.

Ngày mai tôi sẽ thăm bạn tôi ở bệnh viện.

02

Đi gặp và dành thời gian với (ai đó) về mặt xã hội.

Go to see and spend time with (someone) socially.

Ví dụ

I visit my friend every weekend.

Tôi thăm bạn mỗi cuối tuần.

She visits her relatives during holidays.

Cô ấy thăm người thân trong những ngày lễ.

We plan to visit the new cafe in town.

Chúng tôi dự định thăm quán cafe mới ở thành phố.

03

Gây ra (điều gì đó có hại hoặc khó chịu) cho ai đó.

Inflict (something harmful or unpleasant) on someone.

Ví dụ

Bullying can visit emotional distress on individuals.

Bắt nạt có thể gây ra sự đau khổ tinh thần cho cá nhân.

Online harassment can visit anxiety and fear in victims.

Quấy rối trực tuyến có thể gây ra lo lắng và sợ hãi cho nạn nhân.

Cyberbullying often visits psychological harm on young people.

Bắt nạt trực tuyến thường gây ra tổn thương tâm lý cho giới trẻ.

Dạng động từ của Visit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Visit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Visited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Visited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Visits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Visiting

Kết hợp từ của Visit (Verb)

CollocationVí dụ

Visit sometimes

Thăm thường xuyên

I visit my grandparents sometimes to catch up with family news.

Tôi thỉnh thoảng ghé thăm ông bà để cập nhật tin tức gia đình.

Visit regularly

Thăm thường xuyên

She visits regularly to improve her english speaking skills.

Cô ấy thường xuyên ghé thăm để cải thiện kỹ năng nói tiếng anh của mình.

Visit often

Thăm thường xuyên

She visits her friends often after school.

Cô ấy thường xuyên ghé thăm bạn bè sau giờ học.

Visit online

Thăm trực tuyến

I always visit online forums to discuss social issues.

Tôi luôn thăm các diễn đàn trực tuyến để thảo luận về các vấn đề xã hội.

Visit occasionally

Thăm thường xuyên

I visit occasionally to catch up with old friends.

Tôi thỉnh thoảng ghé thăm để nói chuyện với bạn cũ.

Visit (Noun)

vˈɪzɪt
vˈɪzɪt
01

Hành động đến gặp một người hoặc một địa điểm với tư cách là khách, khách du lịch, v.v.

An act of going to see a person or place as a guest, tourist, etc.

Ví dụ

Her visit to the museum was educational.

Chuyến thăm của cô đến bảo tàng rất giáo dục.

The president's visit to the school boosted morale.

Chuyến thăm của tổng thống đến trường tăng cao tinh thần.

Their visit to the orphanage left a lasting impact.

Chuyến thăm của họ đến cô nhi viện để lại ấn tượng lâu dài.

Dạng danh từ của Visit (Noun)

SingularPlural

Visit

Visits

Kết hợp từ của Visit (Noun)

CollocationVí dụ

Unofficial visit

Thăm chính thức

During an unofficial visit, sarah met local artisans in the village.

Trong chuyến thăm không chính thức, sarah gặp thợ thủ công địa phương ở làng.

Occasional visit

Thăm từng thu

She makes an occasional visit to the local community center.

Cô ấy thỉnh thoảng đến thăm trung tâm cộng đồng địa phương.

Long visit

Thăm dài

She had a long visit with her childhood friend.

Cô ấy đã có một cuộc thăm dài với người bạn thời thơ ấu của mình.

Hour-long visit

Thăm dài một giờ

During her hour-long visit, sarah discussed social issues with the community.

Trong chuyến thăm kéo dài một giờ, sarah thảo luận về các vấn đề xã hội với cộng đồng.

Private visit

Thăm viếng riêng

She went on a private visit to her friend's house.

Cô ấy đã đi thăm bạn bè một cách riêng tư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Visit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In general, the British museum was the most throughout the year while fewest people choose the national museum as their destination to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The main reason for this was simple - we missed each other's company [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] August was the most popular month for museum with approximately 600,000 History Museum 700,000 British Museum 300,000 National Museum and 400,000 Science Museum [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] For example, Christians go there to say their prayers, tourists pay a to this must- structure, husband-and-wife-to-be pose for their wedding photos while young people just sit around for a chit-chat and take in the view [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Visit

A visit from the stork

ə vˈɪzɨt fɹˈʌm ðə stˈɔɹk

Mẹ tròn con vuông

A birth.

Their family celebrated a visit from the stork last week.

Gia đình họ đã ăn mừng một lần thăm của con chim hạc tuần trước.