Bản dịch của từ Guest trong tiếng Việt

Guest

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guest (Noun)

gˈɛst
gˈɛst
01

Người được mời đến thăm nhà ai đó hoặc tham dự một sự kiện xã hội cụ thể.

A person who is invited to visit someones home or attend a particular social occasion.

Ví dụ

The guest arrived at the party with a thoughtful gift.

Khách mời đến buổi tiệc với một món quà ý nghĩa.

She welcomed the guest warmly and showed them around the house.

Cô ấy chào đón khách mời một cách ấm áp và dẫn họ đi thăm nhà.

The host prepared a delicious meal for the guests to enjoy.

Chủ nhà chuẩn bị một bữa ăn ngon cho khách mời thưởng thức.

02

Một loài động vật không xương sống nhỏ sống bình yên trong tổ kiến.

A small invertebrate that lives unharmed within an ants nest.

Ví dụ

The guest steals food from the ant's nest.

Khách mời ăn cắp thức ăn từ tổ kiến.

The guest benefits from the ant's protection.

Khách mời hưởng lợi từ sự bảo vệ của kiến.

The guest is a common resident in ant colonies.

Khách mời là cư dân phổ biến trong tổ kiến.

03

Người lưu trú tại khách sạn hoặc nhà khách.

A person staying at a hotel or guest house.

Ví dụ

The guest checked into the luxurious hotel suite.

Khách đã đăng ký vào căn hộ khách sạn sang trọng.

The guest house accommodated many visitors during the festival.

Nhà khách đã tiếp đón nhiều khách thăm trong lễ hội.

The hotel staff warmly welcomed each guest upon arrival.

Nhân viên khách sạn ấm áp chào đón mỗi khách khi đến.

Dạng danh từ của Guest (Noun)

SingularPlural

Guest

Guests

Kết hợp từ của Guest (Noun)

CollocationVí dụ

Uninvited guest

Khách mời không mời

The uninvited guest showed up at the party unexpectedly.

Khách không mời đến bất ngờ xuất hiện tại bữa tiệc.

Featured guest

Khách mời nổi bật

The social event featured guest speaker dr. smith.

Sự kiện xã hội có vị khách mời là tiến sĩ smith.

Out-of-town guest

Khách từ xa

We hosted an out-of-town guest for dinner.

Chúng tôi đã tiếp khách đến từ xa để ăn tối.

Important guest

Khách quan trọng

The important guest arrived at the social event early.

Khách quan trọng đến sự kiện xã hội sớm.

Mystery guest

Khách mời bí ẩn

The party organizer invited a mystery guest to surprise everyone.

Nhà tổ chức bữa tiệc mời một vị khách bí ẩn để làm bất ngờ mọi người.

Guest (Verb)

gˈɛst
gˈɛst
01

Xuất hiện với tư cách là người biểu diễn tạm thời hoặc khách mời hoặc người tham gia chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh hoặc chương trình giải trí khác.

Appear as a temporary or visiting performer or participant in a television or radio programme or other entertainment.

Ví dụ

Famous singers often guest star on popular TV shows.

Ca sĩ nổi tiếng thường xuất hiện trong các chương trình TV phổ biến.

She guested on a talk show to promote her new movie.

Cô đã tham gia vào một chương trình nói chuyện để quảng cáo bộ phim mới của mình.

The comedian will guest host a comedy show next week.

Người hài hước sẽ dẫn chương trình hài kịch vào tuần sau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Guest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Ensuring that rooms meet advertised standards will enhance the overall experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, attentiveness, and genuine care for were evident in every interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] At 6 pm, we started to welcome including my classmates and some of my parents' friends [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] The day the party took place, nearly one hundred came, most of whom showed up early to help me prepare the food and drinks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Guest

Không có idiom phù hợp