Bản dịch của từ Tourist trong tiếng Việt

Tourist

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Tourist (Noun Countable)

ˈtʊə.rɪst
ˈtɔː.rɪst
ˈtʊr.ɪst
01

Du khách.

Traveler.

Ví dụ

Many tourists visit Paris every year to see the Eiffel Tower.

Nhiều khách du lịch đến thăm Paris hàng năm để xem Tháp Eiffel.

The city's economy heavily relies on tourist spending and attractions.

Nền kinh tế của thành phố phụ thuộc rất nhiều vào chi tiêu của khách du lịch và các điểm tham quan.

The local community benefits from the influx of tourists during holidays.

Cộng đồng địa phương được hưởng lợi từ lượng khách du lịch trong những ngày nghỉ lễ.

Kết hợp từ của Tourist (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Influx of tourists

Sự đổ dồ khách du lịch

The city faced an influx of tourists during the holiday season.

Thành phố đối diện với sự đổ xô khách du lịch trong mùa lễ hội.

Busload of tourists

Một đoàn khách du lịch đi xe buýt

A busload of tourists arrived at the museum.

Một xe buýt khách du lịch đến bảo tàng.

Coachload of tourists

Đoàn khách du lịch

A coachload of tourists visited the local museum.

Một đoàn khách du lịch đã ghé thăm bảo tàng địa phương.

Group of tourists

Nhóm du khách

A group of tourists visited the famous landmarks in paris.

Một nhóm du khách đã thăm các điểm đến nổi tiếng ở paris.

Party of tourists

Đoàn du khách

A party of tourists visited the local museum.

Một đoàn khách du lịch thăm bảo tàng địa phương.

Tourist (Noun)

tˈʊɹɪst
tˈʊɹɪst
01

Là thành viên của một đội thể thao lưu diễn.

A member of a touring sports team.

Ví dụ

The tourist joined the local football team for a friendly match.

Du khách tham gia đội bóng địa phương để thi đấu giao hữu.

The tourists from France formed a volleyball team during their trip.

Các du khách từ Pháp thành lập một đội bóng chuyền trong chuyến đi của họ.

The group of tourists participated in a basketball tournament in town.

Nhóm du khách tham gia giải bóng rổ ở thị trấn.

02

Một người đang đi du lịch hoặc đến thăm một nơi nào đó để giải trí.

A person who is travelling or visiting a place for pleasure.

Ví dụ

The tourist took photos at the famous landmarks in Paris.

Du khách chụp ảnh tại những điểm đến nổi tiếng ở Paris.

The tourist enjoyed the local cuisine during their vacation.

Du khách thích thú với ẩm thực địa phương trong kỳ nghỉ của họ.

The tourist bought souvenirs to remember their trip to London.

Du khách mua quà lưu niệm để nhớ chuyến đi của họ đến London.

Dạng danh từ của Tourist (Noun)

SingularPlural

Tourist

Tourists

Kết hợp từ của Tourist (Noun)

CollocationVí dụ

Busload of tourists

Một đoàn khách du lịch đi xe buýt

A busload of tourists visited the local museum.

Một đoàn khách du lịch đã thăm bảo tàng địa phương.

Party of tourists

Đoàn du khách

The party of tourists explored the local culture together.

Đoàn du khách khám phá văn hóa địa phương cùng nhau.

Coachload of tourists

Đoàn khách du lịch

A coachload of tourists arrived at the museum.

Một đoàn khách du lịch đến bảo tàng.

Group of tourists

Nhóm du khách

The group of tourists visited the local museum together.

Nhóm du khách thăm bảo tàng địa phương cùng nhau.

Influx of tourists

Lượng khách du lịch tăng đột ngột

The city faced an influx of tourists during the holiday season.

Thành phố đối diện với sự đổ xô khách du lịch trong mùa lễ hội.

Tourist (Verb)

tˈʊɹɪst
tˈʊɹɪst
01

Đi du lịch như một khách du lịch.

Travel as a tourist.

Ví dụ

Many people like to tourist in Paris during the summer.

Nhiều người thích đi du lịch ở Paris vào mùa hè.

She tourists around Asia every year to explore new cultures.

Cô ấy du lịch khắp châu Á mỗi năm để khám phá văn hóa mới.

Touristing in different countries helps broaden one's perspective.

Việc du lịch ở các quốc gia khác nhau giúp mở rộng tầm nhìn của mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tourist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Another example is Chinese inappropriate and selfish behaviour during a buffet party in a Thai destination a few years ago [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Regarding themselves, travel expenses in famous destinations, Venice for example, are expensive, and there are many complicated and tedious prerequisite procedures such as visa application or plane ticket reservation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Not only Venice but most attractions also are forced into a similar impasse since the police personnel is not enough to control crime rates due to the enormous number of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, some attractions are selling overpriced products which creates a bad image amongst international so overall, I believe this is a positive development if managed properly [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Tourist

Không có idiom phù hợp