Bản dịch của từ Company trong tiếng Việt

Company

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Company (Noun Countable)

ˈkʌm.pə.ni
ˈkʌm.pə.ni
01

Công ty.

Company.

Ví dụ

My uncle works for a large company in the city.

Chú tôi làm việc cho một công ty lớn trong thành phố.

The company's annual picnic is always a fun event.

Chuyến dã ngoại hàng năm của công ty luôn là một sự kiện vui vẻ.

She started her own company after graduating from university.

Bà thành lập công ty riêng sau khi tốt nghiệp đại học.

Kết hợp từ của Company (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Joint-stock company

Công ty cổ phần

A joint-stock company can issue shares to raise capital.

Một công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn.

State-owned company

Công ty nhà nước

A state-owned company provides stable employment opportunities.

Một công ty nhà nước cung cấp cơ hội việc làm ổn định.

Ballet company

Đoàn ballet

The ballet company performed at the social event last night.

Công ty ballet biểu diễn tại sự kiện xã hội tối qua.

Mixed company

Tổ chức không đồng nhất

I avoid discussing politics in mixed company to prevent arguments.

Tôi tránh thảo luận chính trị trong các nhóm đa dạng để tránh cãi nhau.

Profitable company

Công ty sinh lời

The profitable company donated to local charities.

Công ty có lợi nhuận quyên góp cho tổ chức từ thiện địa phương.

Company (Noun)

kˈʌmpəni
kˈʌmpəni
01

Một số cá nhân tụ tập lại với nhau.

A number of individuals gathered together.

Ví dụ

The company of friends enjoyed a picnic in the park.

Nhóm bạn thích thú đã thưởng thức một buổi dã ngoại ở công viên.

She felt lonely without the company of her classmates.

Cô ấy cảm thấy cô đơn khi thiếu sự hiện diện của bạn học.

The company of volunteers helped clean up the beach.

Nhóm tình nguyện viên đã giúp dọn dẹp bãi biển.

02

Một đàn wigeon (vịt)

A flock of wigeon (ducks)

Ví dụ

The company of wigeon flew gracefully over the lake.

Đàn vịt bay một cách dễ thương qua hồ.

We observed a large company of ducks during our picnic.

Chúng tôi quan sát một đàn vịt lớn trong chuyến picnic của chúng tôi.

The company of wigeon created a beautiful sight in the sky.

Đàn vịt tạo nên một cảnh đẹp trên bầu trời.

03

Thực tế hoặc điều kiện ở bên người khác hoặc những người khác, đặc biệt là theo cách mang lại tình bạn và niềm vui.

The fact or condition of being with another or others, especially in a way that provides friendship and enjoyment.

Ví dụ

She enjoys the company of her friends during social gatherings.

Cô ấy thích sự hiện diện của bạn bè cô ấy trong các buổi tụ tập xã hội.

The company at the party made the evening memorable.

Sự hiện diện ở buổi tiệc làm cho buổi tối trở nên đáng nhớ.

Having good company can enhance one's social experiences.

Có sự hiện diện tốt có thể nâng cao trải nghiệm xã hội của một người.

04

Một doanh nghiệp thương mại.

A commercial business.

Ví dụ

The company organized a charity event for the community.

Công ty tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

She works for a reputable company in the city center.

Cô ấy làm việc cho một công ty uy tín ở trung tâm thành phố.

The company's CEO announced new sustainability initiatives.

Giám đốc điều hành của công ty công bố các sáng kiến bền vững mới.

Dạng danh từ của Company (Noun)

SingularPlural

Company

Companies

Kết hợp từ của Company (Noun)

CollocationVí dụ

Touring company

Công ty du lịch

The touring company organized a charity event for local families last year.

Công ty du lịch đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương năm ngoái.

Utility company

Công ty tiện ích

The utility company increased rates for customers in march 2023.

Công ty tiện ích đã tăng giá cho khách hàng vào tháng 3 năm 2023.

Stock company

Công ty cổ phần

The stock company provides jobs for over 500 local residents.

Công ty cổ phần tạo việc làm cho hơn 500 cư dân địa phương.

Profitable company

Công ty sinh lời

Apple is a highly profitable company in the tech industry.

Apple là một công ty rất có lợi nhuận trong ngành công nghệ.

Family-owned company

Công ty gia đình

Smith's bakery is a successful family-owned company in our community.

Tiệm bánh smith là một công ty gia đình thành công trong cộng đồng chúng tôi.

Company (Verb)

kˈʌmpəni
kˈʌmpəni
01

Kết hợp với; giữ công ty với.

Associate with; keep company with.

Ví dụ

She enjoys company of her friends.

Cô ấy thích sự đồng hành của bạn bè.

He often companies with his colleagues after work.

Anh ấy thường đi cùng với đồng nghiệp sau giờ làm việc.

They company each other during social events.

Họ đồng hành với nhau trong các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Company cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The main reason for this visit was simple - we missed each other's [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] However, I think that the benefits that it brings for the such as helping the save money and improve employee productivity, are more significant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I'm very pleased to watch movies both alone and in the of friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I am writing to express my disappointment with the new camera I recently purchased from your [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Company

Không có idiom phù hợp