Bản dịch của từ Flock trong tiếng Việt

Flock

Noun [C] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flock (Noun Countable)

flɒk
flɑːk
01

Bầy, đàn, đám đông.

Herd, herd, crowd.

Ví dụ

A flock of tourists gathered around the famous landmark.

Một đoàn khách du lịch tụ tập xung quanh địa danh nổi tiếng.

The flock of fans cheered loudly at the concert.

Đàn người hâm mộ đã hò reo ầm ĩ tại buổi hòa nhạc.

The flock of students crowded the school cafeteria during lunch.

Đàn học sinh tụ tập tại căng tin của trường trong giờ ăn trưa.

Flock (Verb)

flɒk
flɑːk
01

Tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông.

Gather, gather, gather into a crowd.

Ví dụ

The group of friends decided to flock together for the party.

Nhóm bạn quyết định kéo nhau đến bữa tiệc.

After the concert, fans flocked outside to meet the singer.

Sau buổi hòa nhạc, người hâm mộ đổ xô ra ngoài để gặp ca sĩ.

At the protest, people began to flock towards the main square.

Tại cuộc biểu tình, mọi người bắt đầu đổ về quảng trường chính.

02

(về loài chim) tụ tập thành đàn.

(of birds) congregate in a flock.

Ví dụ

Birds flock together in the park.

Chim tập trung lại với nhau ở công viên.

People flock to the new restaurant for its delicious food.

Mọi người đến đông đúc nhà hàng mới vì đồ ăn ngon.

Fans flock to the stadium to support their favorite team.

Người hâm mộ tập trung về sân vận động để ủng hộ đội yêu thích của họ.

Dạng động từ của Flock (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flock

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flocked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flocked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flocks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flocking

Flock (Noun)

flˈɑk
flˈɑk
01

Một số loài chim cùng loại kiếm ăn, nghỉ ngơi hoặc bay cùng nhau.

A number of birds of one kind feeding, resting, or travelling together.

Ví dụ

A flock of seagulls flew gracefully over the beach.

Một đàn hải âu bay du dương trên bãi biển.

The flock of pigeons gathered in the park every evening.

Đàn chim bồ câu tụ tập ở công viên mỗi buổi tối.

The flock of geese honked loudly as they flew south.

Đàn ngỗng kêu inh ỏi khi bay về phía nam.

02

Vật liệu mềm để nhồi đệm, mền và các đồ nội thất mềm khác, được làm từ len phế liệu hoặc vải rách.

A soft material for stuffing cushions, quilts, and other soft furnishings, made of wool refuse or torn-up cloth.

Ví dụ

The flock in the pillow was made of wool refuse.

Bông trong gối được làm từ lụa vụn.

The flock used in the quilt was torn-up cloth.

Bông được sử dụng trong chăn là vải rách.

The soft furnishings were filled with flock made of wool.

Đồ nội thất mềm được lấp đầy bông làm từ lụa.

Dạng danh từ của Flock (Noun)

SingularPlural

Flock

Flocks

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flock cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Every Lunar new year, thousands of people to this temple to pray for their well-being and leave behind a ton of rubbish [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The producers probably know no matter how bad, inconsistent and disorganized these movies are, there'll still be lots of people willing to to the cinema to see their favourite wizard world on the big screen [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] As more and more people are to cities, the land area required for housing is also ever-increasing [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] In many nations across the globe, rural inhabitants are to urban centres, resulting in a decline in the countryside population [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Flock

Không có idiom phù hợp