Bản dịch của từ Wool trong tiếng Việt

Wool

Noun [U/C]

Wool (Noun)

wˈʊl
wˈʊl
01

Lông xoăn hoặc gợn sóng mịn, mềm tạo thành bộ lông của cừu, dê hoặc động vật tương tự, đặc biệt là khi được cắt ngắn và chuẩn bị sử dụng để sản xuất vải hoặc sợi.

The fine, soft curly or wavy hair forming the coat of a sheep, goat, or similar animal, especially when shorn and prepared for use in making cloth or yarn.

Ví dụ

The local community organized a wool spinning workshop.

Cộng đồng địa phương tổ chức một buổi workshop về sợi len.

Sheep wool production is a traditional craft in this region.

Sản xuất len từ lông cừu là một nghề truyền thống ở khu vực này.

Kết hợp từ của Wool (Noun)

CollocationVí dụ

Wool merchant

Thương gia len

The wool merchant offered high-quality products to his customers.

Người bán len cung cấp sản phẩm chất lượng cao cho khách hàng.

Skein of wool

Sợi len

She knitted a colorful skein of wool for her friend's birthday gift.

Cô ấy đan một sợi len nhiều màu sắc cho quà sinh nhật của bạn.

Ball of wool

Chú dê sợi len

The cat played with a ball of wool during the interview.

Con mèo chơi với một quả cầu len trong cuộc phỏng vấn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wool

Pull the wool over someone's eyes

pˈʊl ðə wˈʊl ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌnz ˈaɪz

Qua mặt ai đó/ Lừa dối ai đó

To deceive someone.

He tried to pull the wool over her eyes during the negotiation.

Anh ta cố gạt lừa cô ấy trong quá trình đàm phán.

All wool and a yard wide

ˈɔl wˈʊl ənd ə jˈɑɹd wˈaɪd

Chất phác như tấm lòng người nông dân

Trustworthy and genuinely good.

She's known for being all wool and a yard wide in our community.

Cô ấy nổi tiếng với việc đáng tin cậy và thực sự tốt trong cộng đồng chúng tôi.