Bản dịch của từ Yarn trong tiếng Việt

Yarn

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yarn (Noun)

jˈɑɹn
jˈɑɹn
01

Một câu chuyện dài hoặc lan man, đặc biệt là một câu chuyện không thể tin được.

A long or rambling story, especially one that is implausible.

Ví dụ

She entertained us with a yarn about her adventurous trip.

Cô ấy đã giải trí cho chúng tôi bằng một câu chuyện dài về chuyến đi mạo hiểm của cô ấy.

The old man at the social club always had a yarn.

Người đàn ông già ở câu lạc bộ xã hội luôn có một câu chuyện dài.

His yarn about meeting a celebrity seemed unbelievable to everyone.

Câu chuyện dài của anh ấy về việc gặp gỡ một người nổi tiếng dường như không thể tin được với mọi người.

02

Sợi xe dùng để đan, dệt, may.

Spun thread used for knitting, weaving, or sewing.

Ví dụ

She bought colorful yarn for her knitting project.

Cô ấy đã mua sợi len màu sắc cho dự án đan của mình.

The social club organized a yarn spinning workshop for members.

Câu lạc bộ xã hội đã tổ chức một buổi học làm sợi len cho các thành viên.

The charity event collected yarn donations for knitting blankets for the homeless.

Sự kiện từ thiện đã thu thập quyên góp sợi len để đan chăn cho người vô gia cư.

Dạng danh từ của Yarn (Noun)

SingularPlural

Yarn

Yarns

Kết hợp từ của Yarn (Noun)

CollocationVí dụ

Length of yarn

Độ dài của sợi len

The length of yarn determines the size of the knitted scarf.

Độ dài sợi len quyết định kích thước chiếc khăn len.

Ball of yarn

Vụn len

The cat played with a ball of yarn.

Con mèo chơi với một quả cầu len.

Yarn about

Nói chuyện về

They love to yarn about social events in the city.

Họ thích trò chuyện về các sự kiện xã hội ở thành phố.

In a/the yarn

Trong len

She found comfort in a yarn with her close friends.

Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong một cuộc trò chuyện với bạn thân.

Piece of yarn

Một mảnh len

She knitted a piece of yarn to make a scarf.

Cô ấy đan một sợi len để làm khăn quàng cổ.

Yarn (Verb)

jˈɑɹn
jˈɑɹn
01

Kể một câu chuyện dài hoặc không thể tin được.

Tell a long or implausible story.

Ví dụ

She yarned about her adventurous trip to Europe.

Cô ấy kể về chuyến du lịch mạo hiểm của mình.

During the party, he yarned about his fictional achievements.

Trong buổi tiệc, anh ấy kể về những thành tựu hư cấu của mình.

The old man loves to yarn about his past experiences.

Ông già thích kể về những trải nghiệm quá khứ của mình.

Dạng động từ của Yarn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Yarn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Yarned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Yarned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Yarns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Yarning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yarn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yarn

spˈɪn ə jˈɑɹn

Kể chuyện bịa/ Vẽ rắn thêm chân

To tell a tale.

She loves to spin a yarn about her adventurous travels.

Cô ấy thích kể chuyện về những chuyến du lịch mạo hiểm của mình.