Bản dịch của từ Cotton trong tiếng Việt

Cotton

Noun [U] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cotton (Noun Uncountable)

ˈkɒt.ən
ˈkɑː.t̬ən
01

Bông cotton.

Cotton.

Ví dụ

Cotton is a popular material for making clothes in many countries.

Bông là vật liệu phổ biến để làm quần áo ở nhiều quốc gia.

We shouldn't use too much cotton in our IELTS speaking examples.

Chúng ta không nên sử dụng quá nhiều bông trong ví dụ nói IELTS của chúng ta.

Is cotton a sustainable option for IELTS Writing Task 2 discussions?

Liệu bông có phải là một lựa chọn bền vững cho các cuộc thảo luận Task 2 viết IELTS không?

Kết hợp từ của Cotton (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Cotton cloth

Vải cotton

Cotton cloth is breathable and comfortable to wear in hot weather.

Vải cotton thoáng khí và thoải mái khi mặc trong thời tiết nóng.

Cotton industry

Ngành công nghiệp bông

Cotton industry provides jobs for many in developing countries.

Ngành công nghiệp bông cung cấp việc làm cho nhiều người ở các nước đang phát triển.

Bale of cotton

Cây bông

The bale of cotton was heavy but essential for the project.

Bao bông bông nặng nhưng quan trọng cho dự án.

Cotton plantation

Trang trại bông

Cotton plantations were common in the south during the 19th century.

Các trang trại bông phổ biến ở miền nam vào thế kỷ 19.

Cotton gin

Máy bóc bông

Eli whitney invented the cotton gin.

Eli whitney đã phát minh ra máy bóc bông.

Cotton (Noun)

kˈɑtn̩
kˈɑɾn̩
01

Cây nhiệt đới và cận nhiệt đới được trồng thương mại để làm vải và sợi bông. dầu và bột giàu protein cũng được lấy từ hạt.

The tropical and subtropical plant which is commercially grown to make cotton fabric and thread. oil and a protein-rich flour are also obtained from the seeds.

Ví dụ

Cotton is a major crop in many countries, including the US.

Bông là một loại cây chính ở nhiều quốc gia, bao gồm cả Mỹ.

Some people are allergic to cotton, causing skin irritation.

Một số người dị ứng với bông, gây kích ứng da.

Is cotton fabric comfortable to wear in hot weather?

Vải bông có thoải mái khi mặc trong thời tiết nóng không?

02

Một chất xơ mềm màu trắng bao quanh hạt của cây bông và được làm thành sợi dệt và chỉ để may.

A soft white fibrous substance which surrounds the seeds of the cotton plant and is made into textile fibre and thread for sewing.

Ví dụ

Cotton is a popular material for making clothes in hot climates.

Bông là vật liệu phổ biến để làm quần áo ở các khu vực nhiệt đới.

Some people prefer synthetic fabrics over cotton due to allergies.

Một số người thích vải tổng hợp hơn bông do dị ứng.

Is cotton a sustainable choice for environmentally conscious consumers?

Liệu bông có phải là lựa chọn bền vững cho người tiêu dùng quan tâm đến môi trường không?

Dạng danh từ của Cotton (Noun)

SingularPlural

Cotton

Cottons

Kết hợp từ của Cotton (Noun)

CollocationVí dụ

Natural cotton

Bông tự nhiên

Fine cotton

Bông cotton tốt

Mercerized cotton

Bông cotton được mercerize

Light cotton

Vải cotton nhẹ

Plain cotton

Sợi bông phẳng

Cotton (Verb)

kˈɑtn̩
kˈɑɾn̩
01

Có một sở thích cho.

Have a liking for.

Ví dụ

She adores wearing cotton dresses in summer.

Cô ấy thích mặc váy bằng cotton vào mùa hè.

He doesn't prefer cotton shirts for formal occasions.

Anh ấy không thích áo sơ mi cotton cho dịp trang trọng.

Do they really enjoy using cotton bags for grocery shopping?

Họ có thực sự thích dùng túi cotton cho việc mua sắm không?

She really cottons to the idea of volunteering at the local shelter.

Cô ấy thực sự ưa thích ý tưởng tình nguyện tại trại dành cho người vô gia cư.

He doesn't cotton to the notion of social media influencing IELTS scores.

Anh ấy không ưa thích ý niệm về mạng xã hội ảnh hưởng đến điểm thi IELTS.

02

Bắt đầu hiểu.

Begin to understand.

Ví dụ

I finally cottoned on to the importance of eye contact.

Tôi cuối cùng hiểu được tầm quan trọng của ánh mắt.

She didn't cotton on to his subtle hints during the interview.

Cô ấy không hiểu được những gợi ý tinh tế của anh ta trong cuộc phỏng vấn.

Did they cotton on to the underlying message of the speech?

Họ có hiểu được thông điệp tiềm ẩn của bài phát biểu không?

She cottoned on to the fact that he was lying.

Cô ấy đã hiểu rằng anh ta đang nói dối.

He didn't cotton on to the new rules quickly enough.

Anh ấy không hiểu rõ về các quy tắc mới đủ nhanh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cotton cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] This scarf is red and black with a chequered pattern and is made of 80% and 20% polyester [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] This scarf is red and black with a chequered pattern and is made of 80% and 20% polyester [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Overall, the demand for polyester, and cellulosic textiles rose over the period shown, while the opposite was true for wool [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In 1980, the demand was more than 10 million tons, making it the most popular fabric, and had increased steadily to nearly 30 million tons by 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Cotton

Không có idiom phù hợp