Bản dịch của từ Fibre trong tiếng Việt

Fibre

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fibre (Noun)

fˈɑɪbɚ
fˈɑɪbəɹ
01

Vật liệu ăn kiêng có chứa các chất như cellulose, lignin và pectin, có khả năng chống lại hoạt động của các enzyme tiêu hóa.

Dietary material containing substances such as cellulose lignin and pectin that are resistant to the action of digestive enzymes.

Ví dụ

Fibre is essential for a healthy digestive system.

Sợi là cần thiết cho hệ tiêu hóa khỏe mạnh.

Eating fruits and vegetables provides a good source of fibre.

Ăn trái cây và rau cung cấp nguồn sợi tốt.

A diet high in fibre can help prevent certain diseases.

Một chế độ ăn giàu sợi có thể giúp ngăn ngừa một số bệnh.

02

Một sợi hoặc sợi từ đó tạo thành mô thực vật, chất khoáng hoặc vật liệu dệt.

A thread or filament from which a vegetable tissue mineral substance or textile is formed.

Ví dụ

She wore a dress made of fine fibre imported from Italy.

Cô ấy mặc một chiếc váy được làm từ sợi mịn nhập khẩu từ Ý.

The artist used colourful fibres to create a unique tapestry.

Nghệ sĩ đã sử dụng các sợi màu sắc để tạo ra một tấm thảm độc đáo.

The company produces eco-friendly fibres for sustainable fashion brands.

Công ty sản xuất các sợi thân thiện với môi trường cho các thương hiệu thời trang bền vững.

Dạng danh từ của Fibre (Noun)

SingularPlural

Fibre

Fibres

Kết hợp từ của Fibre (Noun)

CollocationVí dụ

Moral fibre

Tinh thần đạo đức

Her strong moral fibre guided her to always do the right thing.

Tính cách đạo đức mạnh mẽ của cô ấy luôn hướng dẫn cô ấy làm điều đúng.

Dietary fibre

Chất xơ dinh dưỡng

Dietary fiber helps in digestion.

Chất xơ dinh dưỡng giúp tiêu hóa.

Carpet fibre

Sợi thảm

The carpet fiber is soft and durable for home decoration.

Sợi thảm mềm và bền cho trang trí nhà.

Paper fibre

Sợi giấy

Paper fiber is recyclable and eco-friendly.

Sợi giấy có thể tái chế và thân thiện với môi trường.

Artificial fibre

Sợi tổng hợp

Artificial fibers are commonly used in clothing manufacturing.

Sợi nhân tạo thường được sử dụng trong sản xuất quần áo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fibre cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] In the next stage, plastic pellets are heated to form raw material, which is turned into plastic by specialized equipment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Personally, I think this is a very negative trend that is having a bad impact on people's family relationships and the moral of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Without the positive influence that parents and grandparents have on their children, the moral of societies begins to break down, and we are left with superficial, meaningless relationships and fractured communities where people become isolated, lonely, and miserable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] The plastic are then woven into sheets and rolled to be used in the manufacture of other products, such as clothing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Fibre

Không có idiom phù hợp