Bản dịch của từ Dietary trong tiếng Việt

Dietary

Adjective Noun [U/C]

Dietary (Adjective)

dˈɑɪətˌɛɹi
dˈɑɪɪtˌɛɹi
01

Liên quan đến hoặc được cung cấp bởi chế độ ăn uống.

Relating to or provided by diet.

Ví dụ

Her dietary restrictions limit her food choices.

Những hạn chế về chế độ ăn giới hạn lựa chọn thực phẩm của cô ấy.

The dietary habits of the community impact their health outcomes.

Thói quen ăn uống của cộng đồng ảnh hưởng đến kết quả sức khỏe của họ.

The dietary guidelines recommend balanced nutrition for overall well-being.

Các hướng dẫn dinh dưỡng khuyến nghị cung cấp dinh dưỡng cân đối cho sức khỏe tổng thể.

Dạng tính từ của Dietary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dietary

Chế độ ăn uống

-

-

Dietary (Noun)

dˈɑɪətˌɛɹi
dˈɑɪɪtˌɛɹi
01

Một chế độ ăn kiêng được quy định hoặc hạn chế.

A regulated or restricted diet.

Ví dụ

She follows a strict dietary to maintain her health.

Cô ấy tuân theo chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt để duy trì sức khỏe của mình.

His doctor recommended a special dietary for his condition.

Bác sĩ của anh ấy khuyến nghị một chế độ ăn đặc biệt cho tình trạng của anh ấy.

The dietary plan includes more fruits and vegetables for better nutrition.

Kế hoạch ăn uống bao gồm nhiều hoa quả và rau cải để cải thiện dinh dưỡng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dietary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Furthermore, governments wield the power to regulate industries contributing to the proliferation of unhealthy options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This is causing an increase in related illnesses, such as heart disease, diabetes, and so forth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Furthermore, people have the right to food and its variations, meaning that they reserve the right to access sufficient food, feed themselves adequately to meet their needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] In turn, this will help them to make smarter choices, by avoiding genetically modified and chemically grown foods that negatively impact their health, and therefore create societies of healthier people, which will have countless positive outcomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020

Idiom with Dietary

Không có idiom phù hợp