Bản dịch của từ Pectin trong tiếng Việt

Pectin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pectin (Noun)

pˈɛktɪn
pˈɛktɪn
01

Một loại polysacarit dạng gelatin hòa tan có trong trái cây chín và được sử dụng làm chất đông đặc trong mứt và thạch.

A soluble gelatinous polysaccharide which is present in ripe fruits and is used as a setting agent in jams and jellies.

Ví dụ

The homemade strawberry jam contained pectin for a firm texture.

Mứt dâu tự làm chứa pectin để có cấu trúc chắc chắn.

The food scientist explained how pectin helps in preserving fruit products.

Nhà khoa học thực phẩm giải thích cách pectin giúp bảo quản sản phẩm trái cây.

The local jam factory uses pectin sourced from organic fruits.

Nhà máy mứt địa phương sử dụng pectin được thu từ trái cây hữu cơ.

Dạng danh từ của Pectin (Noun)

SingularPlural

Pectin

Pectins

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pectin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pectin

Không có idiom phù hợp