Bản dịch của từ Ripe trong tiếng Việt

Ripe

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ripe (Adjective)

ɹˈɑɪp
ɹˈɑɪp
01

(của một con cá hoặc côn trùng cái) sẵn sàng đẻ trứng hoặc sinh sản.

(of a female fish or insect) ready to lay eggs or spawn.

Ví dụ

The ripe female salmon swam upstream to lay her eggs.

Cá hồi cái chín đỏi lên hạ lưng để đẻ trứng.

The ripe female mosquitoes seek stagnant water to lay their eggs.

Những con muỗi cái chín tìm nước đọng để đẻ trứng.

The ripe queen bee prepared to lay eggs in the hive.

Con ong chúa cái chín chuẩn bị đẻ trứng trong tổ.

02

(ngôn ngữ của một người) vượt quá giới hạn của khuôn phép; thô.

(of a person's language) beyond the bounds of propriety; coarse.

Ví dụ

His ripe language offended many at the social gathering.

Ngôn ngữ thô tục của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại buổi tụ họp xã hội.

She was reprimanded for using ripe words during the social event.

Cô ấy bị mắng vì sử dụng từ ngữ thô tục trong sự kiện xã hội.

The politician's ripe remarks caused a scandal in the social circle.

Những lời phê phán thô tục của chính trị gia gây ra một vụ bê bối trong xã hội.

03

(của trái cây hoặc hạt) đã phát triển đến mức sẵn sàng cho việc thu hoạch và ăn uống.

(of fruit or grain) developed to the point of readiness for harvesting and eating.

Ví dụ

The ripe bananas were sold at the local market.

Những quả chuối chín đã được bán tại chợ địa phương.

The farmer picked the ripe tomatoes from his garden.

Người nông dân hái những quả cà chua chín từ vườn của mình.

She enjoyed the sweetness of the ripe strawberries.

Cô ấy thích thú với vị ngọt của dâu chín.

04

Đã đến giai đoạn hoặc thời điểm phù hợp cho một hành động hoặc mục đích cụ thể)

Having arrived at the fitting stage or time for a particular action or purpose)

Ví dụ

The ripe moment for change has come.

Thời cơ chín muồi cho sự thay đổi đã đến.

Her ripe age allowed her to retire comfortably.

Tuổi tác chín muồi của cô ấy cho phép cô ấy nghỉ hưu thoải mái.

The ripe decision to invest in education paid off.

Quyết định chín muồi đầu tư vào giáo dục đã đem lại kết quả.

05

(ở độ tuổi của một người) cao cấp.

(of a person's age) advanced.

Ví dụ

The ripe age of retirement is approaching for many workers.

Tuổi nghỉ hưu đến gần với nhiều công nhân.

She is at a ripe stage in life to pursue her dreams.

Cô ấy đang ở giai đoạn tuổi trưởng thành để theo đuổi ước mơ của mình.

The ripe wisdom of the elderly is valued in society.

Sự khôn ngoan tuổi già được đánh giá cao trong xã hội.

Dạng tính từ của Ripe (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ripe

Chín

Riper

Riper

Ripest

Ripest

Kết hợp từ của Ripe (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost ripe

Gần chín

The community garden's tomatoes were almost ripe for harvest.

Cây cà chua trong vườn cộng đồng gần chín để thu hoạch.

Nearly ripe

Gần chín

The nearly ripe apples were picked for the social event.

Những quả táo gần chín đã được hái cho sự kiện xã hội.

Fully ripe

Hoàn toàn chín

The fully ripe fruit was sweet and juicy.

Quả chín mọng nước và ngọt.

Very ripe

Rất chín

The bananas are very ripe, ready to be eaten.

Những quả chuối rất chín, sẵn sàng để ăn.

Quite ripe

Khá chín

The bananas were quite ripe for the charity event.

Những quả chuối rất chín cho sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ripe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ripe

When the time is ripe

wˈɛn ðə tˈaɪm ˈɪz ɹˈaɪp

Đúng giờ

At exactly the right time.

The charity event was a huge success when the time is ripe.

Sự kiện từ thiện đã thành công lớn khi thời gian chín muồi.

Thành ngữ cùng nghĩa: be somewhere on the dot...