Bản dịch của từ Female trong tiếng Việt

Female

Noun [C] Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Female (Noun Countable)

ˈfiː.meɪl
ˈfiː.meɪl
01

Nữ giới.

Female.

Ví dụ

The ratio of male to female students in the class is 2:3.

Tỷ lệ nam nữ trong lớp là 2:3.

Gender equality is an important aspect of social development for females.

Bình đẳng giới là một khía cạnh quan trọng trong sự phát triển xã hội của nữ giới.

There was a gathering to celebrate the achievements of female entrepreneurs.

Có một buổi họp mặt để tôn vinh thành tích của các nữ doanh nhân.

Female (Adjective)

ˈfiː.meɪl
ˈfiː.meɪl
01

Phụ nữ.

Women.

Ví dụ

Female employees dominate the HR department at our company.

Nhân viên nữ chiếm ưu thế trong bộ phận nhân sự tại công ty chúng tôi.

Female students outnumber male students in the university's social science program.

Sinh viên nữ đông hơn sinh viên nam trong chương trình khoa học xã hội của trường đại học.

In many cultures, female family members are responsible for household chores.

Ở nhiều nền văn hóa, các thành viên nữ trong gia đình chịu trách nhiệm làm việc nhà.

02

Thuộc hoặc biểu thị giới tính có thể sinh con hoặc sinh ra trứng, được phân biệt về mặt sinh học bằng việc tạo ra giao tử (ova) có thể được thụ tinh bởi giao tử đực.

Of or denoting the sex that can bear offspring or produce eggs, distinguished biologically by the production of gametes (ova) which can be fertilized by male gametes.

Ví dụ

The female population in the country is higher than the male.

Dân số nữ trong quốc gia cao hơn so với nam.

Female students are excelling in STEM subjects at the university.

Nữ sinh đang xuất sắc trong các môn STEM tại trường đại học.

The female CEO of the company is a strong advocate for gender equality.

Nữ CEO của công ty là người ủng hộ mạnh mẽ cho bình đẳng giới.

Dạng tính từ của Female (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Female

Nữ

-

-

Female (Noun)

fˈimeil
fˈimˌeil
01

Một người phụ nữ, động vật hoặc thực vật.

A female person, animal, or plant.

Ví dụ

The female CEO of the company is very successful.

Nữ CEO của công ty rất thành công.

The female cat gave birth to five adorable kittens.

Con mèo cái đã sinh ra năm chú mèo con dễ thương.

The female rose in the garden bloomed beautifully in spring.

Bông hoa hồng cái trong vườn nở rực rỡ vào mùa xuân.

Dạng danh từ của Female (Noun)

SingularPlural

Female

Females

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Female cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Therefore, just like men, athletes should receive full recognition for their effort [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Conversely, Europe's population ratio started at 89.4 and, by 2005, had risen to 92.8 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] These examples are evidence that being does not hinder soldiers from carrying out their duties [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] The table gives information on the to-male population ratio in six different regions in the years 1995 and 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Female

Không có idiom phù hợp