Bản dịch của từ Propriety trong tiếng Việt

Propriety

Noun [U/C]

Propriety (Noun)

pɹəpɹˈaɪɪti
pɹəpɹˈaɪəti
01

Sự phù hợp với các tiêu chuẩn hành vi hoặc đạo đức được chấp nhận theo quy ước.

Conformity to conventionally accepted standards of behaviour or morals.

Ví dụ

She always conducts herself with propriety in social gatherings.

Cô ấy luôn ứng xử với sự đúng mực trong các buổi gặp gỡ xã hội.

His actions at the charity event displayed a sense of propriety.

Hành động của anh ta tại sự kiện từ thiện thể hiện sự đúng mực.

The etiquette class emphasized the importance of propriety in interactions.

Lớp học nghi thức nhấn mạnh về sự quan trọng của sự đúng mực trong giao tiếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Propriety cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Propriety

Không có idiom phù hợp