Bản dịch của từ Resistant trong tiếng Việt

Resistant

Adjective

Resistant (Adjective)

ɹizˈɪstn̩t
ɹɪzˈɪstn̩t
01

Biểu thị tinh bột không dễ bị phân hủy bởi các enzyme trong cơ thể và do đó được hấp thụ tối thiểu trong quá trình tiêu hóa.

Denoting starch that is not easily broken down by enzymes within the body and is therefore minimally absorbed during digestion.

Ví dụ

Some people are resistant to change due to fear of the unknown.

Một số người chống lại sự thay đổi vì sợ những điều chưa biết.

She was resistant to the idea of moving to a new city.

Cô ấy phản đối ý tưởng chuyển đến một thành phố mới.

His resistant attitude towards authority caused conflicts in the workplace.

Thái độ chống đối chính quyền của anh ấy đã gây ra xung đột ở nơi làm việc.

02

Chống lại điều gì đó hoặc ai đó.

Offering resistance to something or someone.

Ví dụ

The community is resistant to change due to strong traditions.

Cộng đồng chống lại sự thay đổi do truyền thống mạnh mẽ.

She is resistant to new ideas in the social setting.

Cô ấy chống lại những ý tưởng mới trong môi trường xã hội.

The resistant attitude towards outsiders is prevalent in this society.

Thái độ chống đối người ngoài là phổ biến trong xã hội này.

Dạng tính từ của Resistant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Resistant

Kháng

More resistant

Kháng cự nhiều hơn

Most resistant

Kháng mạnh nhất

Kết hợp từ của Resistant (Adjective)

CollocationVí dụ

Relatively resistant

Tương đối chống chịu

The community is relatively resistant to change due to strong traditions.

Cộng đồng khá chống chịu đối với sự thay đổi do truyền thống mạnh mẽ.

Highly resistant

Rất chống chịu

The community is highly resistant to change due to tradition.

Cộng đồng rất chống chịu sự thay đổi do truyền thống.

Fairly resistant

Khá chống chịu

The community was fairly resistant to change in social norms.

Cộng đồng khá chống chịu với sự thay đổi trong quy tắc xã hội.

Moderately resistant

Tương đối chống chịu

The community showed a moderately resistant attitude towards change.

Cộng đồng đã thể hiện một thái độ chống chịu mức độ vừa phải đối với sự thay đổi.

Completely resistant

Hoàn toàn chống chịu

The community was completely resistant to change.

Cộng đồng hoàn toàn chống cự sự thay đổi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resistant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Take, for instance, the development of lightweight and heat- materials for spacecraft [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] This guarantees a higher level of structural stability, fire and safety features like emergency exits and sprinkler systems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Living in the heart of pasta paradise, I couldn't the opportunity to delve into the secrets of Italian cooking [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Resistant

Không có idiom phù hợp