Bản dịch của từ Offering trong tiếng Việt

Offering

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Offering (Noun Countable)

ˈɒf.ər.ɪŋ
ˈɑː.fɚ.ɪŋ
01

Sản phẩm, dịch vụ được bán.

Products and services are sold.

Ví dụ

The charity event had a silent auction with various offerings.

Sự kiện từ thiện đã diễn ra một cuộc đấu giá im lặng với nhiều dịch vụ khác nhau.

The company's social responsibility program includes community service offerings.

Chương trình trách nhiệm xã hội của công ty bao gồm các dịch vụ phục vụ cộng đồng.

The organization's offerings aim to improve the well-being of society.

Các dịch vụ của tổ chức nhằm mục đích cải thiện phúc lợi của xã hội.

02

Vật phẩm, lễ vật, đồ cúng, đồ tiến.

Items, offerings, offerings, donations.

Ví dụ

The charity received generous offerings from the community.

Tổ chức từ thiện đã nhận được những món quà hào phóng từ cộng đồng.

The church collected food offerings for the homeless.

Nhà thờ đã quyên góp đồ ăn cho những người vô gia cư.

The fundraiser was a success due to the generous offerings.

Cuộc gây quỹ đã thành công nhờ những món quà hào phóng.

Kết hợp từ của Offering (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Stock offering

Đợt chào bán cổ phiếu

The recent stock offering raised five million dollars for local charities.

Đợt chào bán cổ phiếu gần đây đã thu về năm triệu đô la cho các tổ chức từ thiện địa phương.

Burned offering

Lễ vật cúng

The community organized a burned offering for local charities last saturday.

Cộng đồng đã tổ chức một lễ vật cúng cho các tổ chức từ thiện địa phương vào thứ bảy vừa qua.

Latest offering

Sản phẩm mới nhất

The latest offering from facebook focuses on enhancing user privacy features.

Sản phẩm mới nhất từ facebook tập trung vào việc nâng cao tính riêng tư.

Share offering

Phát hành cổ phiếu

The share offering increased community funding for local art projects significantly.

Cổ phiếu đã tăng cường tài trợ cho các dự án nghệ thuật địa phương.

New offering

Đề xuất mới

The new offering from greentech promotes social equity in local communities.

Sản phẩm mới từ greentech thúc đẩy công bằng xã hội trong cộng đồng địa phương.

Offering (Noun)

ˈɔfɚɪŋ
ˈɑfəɹɪŋ
01

Danh từ đề nghị.

Gerund of offer.

Ví dụ

The charity's offering helped many families during the pandemic.

Sự đóng góp của tổ chức từ thiện đã giúp nhiều gia đình trong đại dịch.

The community's offering of food and clothes was greatly appreciated.

Sự cung cấp thức ăn và quần áo của cộng đồng đã được đánh giá cao.

The church's weekly offering supports various outreach programs.

Sự đóng góp hàng tuần của nhà thờ hỗ trợ các chương trình tiếp cận đa dạng.

Dạng danh từ của Offering (Noun)

SingularPlural

Offering

Offerings

Kết hợp từ của Offering (Noun)

CollocationVí dụ

Current offering

Đề xuất hiện tại

The current offering includes free workshops for community development in 2023.

Chương trình hiện tại bao gồm các hội thảo miễn phí cho phát triển cộng đồng vào năm 2023.

Initial public offering

Cổ phiếu lần đầu ra công chúng

The initial public offering of company x raised two million dollars.

Lần phát hành công khai lần đầu của công ty x đã huy động hai triệu đô la.

Peace offering

Đề nghị hòa bình

John gave a peace offering to resolve their social conflict.

John đã đưa ra một món quà hòa bình để giải quyết xung đột xã hội.

Standard offering

Đề xuất tiêu chuẩn

The standard offering includes free meals for all community event attendees.

Gói tiêu chuẩn bao gồm bữa ăn miễn phí cho tất cả người tham dự sự kiện cộng đồng.

Latest offering

Sản phẩm mới nhất

The latest offering from facebook focuses on enhancing user privacy features.

Sản phẩm mới nhất từ facebook tập trung vào việc nâng cao tính riêng tư.

Offering (Verb)

ˈɔfɚɪŋ
ˈɑfəɹɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của ưu đãi.

Present participle and gerund of offer.

Ví dụ

She is offering help to the homeless community.

Cô ấy đang cung cấp sự giúp đỡ cho cộng đồng vô gia cư.

The organization is offering free meals to those in need.

Tổ chức đang cung cấp bữa ăn miễn phí cho những người cần.

Volunteers are offering their time to support the elderly.

Những tình nguyện viên đang cung cấp thời gian của họ để hỗ trợ người cao tuổi.

Dạng động từ của Offering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Offer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Offered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Offered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Offers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Offering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Offering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] These places can attract tourists from all over the world while still a variety of architecture styles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] As we venture beyond our planet, the benefits can extend far beyond the cosmos, practical solutions to challenges we face on Earth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] In addition to formal education, it is generally believed that schools have a duty to teach students proper behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] The working station of the Japanese department manager directly faces the joint desks of his subordinates, him an overall view to monitor all the activities in the office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Offering

Không có idiom phù hợp